Definition of she

shepronoun

nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy

/ʃiː//ʃi/

Definition of undefined

The origin of the word "she" dates back to Old English and is cognate with other Germanic languages. The word "she" is derived from the Old English and Old Norse word "hē" or "hēo", which was used as a pronoun to refer to a female person or animal. In Old English, the word "hē" was also used as a nominative pronoun, meaning "she" or "he", depending on the context. The distinction between masculine and feminine pronouns developed later, around the 11th century, with the word "hēo" becoming the standard feminine pronoun. Today, "she" is used in English as a third-person singular pronoun to refer to females, whereas "he" is used for males.

Summary
type đại từ
meaningnó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...
exampleis the child a he or a she?: đứa bé là con trai hay con gái?
examplethe not impossible she: người có thể yêu được
meaningnó (chỉ tàu, xe... đã được nhân cách hoá), tàu ấy, xe ấy
examplea litter of two shes and a he: một ổ hai con cái và một con đực
meaningngười đàn bà, chị
exampleshe-goat: dê cái
exampleshe-ass: lừa cái
type danh từ
meaningđàn bà, con gái
exampleis the child a he or a she?: đứa bé là con trai hay con gái?
examplethe not impossible she: người có thể yêu được
meaningcon cái
examplea litter of two shes and a he: một ổ hai con cái và một con đực
meaning(trong từ ghép chỉ động vật) cái
exampleshe-goat: dê cái
exampleshe-ass: lừa cái
namespace

a female person or animal that has already been mentioned or is easily identified

một người hoặc động vật nữ đã được đề cập hoặc có thể dễ dàng xác định

Example:
  • ‘What does your sister do?’ ‘She's a dentist.’

    ‘Em gái bạn làm nghề gì?’ ‘Cô ấy là nha sĩ.’

  • Doesn't she (= the woman we are looking at) look like Sue?

    Có phải cô ấy (= người phụ nữ chúng ta đang nhìn) trông giống Sue không?

  • Think about a friend or family member. What kind of person is he or she?

    Hãy nghĩ về một người bạn hoặc thành viên gia đình. Anh ấy hoặc cô ấy là người như thế nào?

Related words and phrases

it (used to refer to something not usually thought of as female)

nó (dùng để chỉ cái gì đó thường không được coi là nữ)

Example:
  • She's a big country.

    Cô ấy là một đất nước lớn.