Definition of wheel out

wheel outphrasal verb

bánh xe ra

////

The origin of the phrase "wheel out" can be traced back to the early 20th century, where it was initially used in the context of theater productions. The phrase referred to the practice of literally rolling a revolving stage, or "wheel," out into view, thereby revealing a new setting or scene for the performers to act in. Over time, the phrase "wheel out" began to be used metaphorically as a figurative way of describing the presentation of something as a spectacle or key attraction. This meaning can be seen in the following usage notes from the Oxford English Dictionary, which highlight instances of the phrase from the 1950s through the 1970s: - 1957: "The Executive Committee ... tendered a sod for the foundation stone; and wheeled out a band for the ceremony." - 1960: "Shops are wheeled out for shopping festivals, restaurants for food festivals, gardens for flower shows." - 1970: "Cameras rush mee through the traffic as I wheel my girlfriend out for talk of love." Thus, today the phrase "wheel out" is commonly used to describe the deliberate presentation of something as a significant or distinctive offering, whether in the context of entertainment, marketing, or other settings where a showcasing or display of an item is sought.

namespace
Example:
  • Please wheel out the hospital bed so that we can transport the patient to the operating room.

    Xin hãy đẩy giường bệnh ra để chúng tôi có thể đưa bệnh nhân đến phòng phẫu thuật.

  • The maintenance crew wheeled out the old elevator and replaced it with a newer, more modern model.

    Đội bảo trì đã đẩy thang máy cũ ra và thay thế bằng một mẫu mới hơn, hiện đại hơn.

  • The curator wheeled out a priceless vase for the museum's annual fundraiser gala.

    Người quản lý đã mang ra một chiếc bình vô giá cho buổi gây quỹ thường niên của bảo tàng.

  • The librarian wheeled out a row of books on ancient civilizations for the class's research project.

    Người thủ thư đẩy ra một dãy sách về nền văn minh cổ đại để phục vụ cho dự án nghiên cứu của lớp.

  • The nurse wheeled out a tray of medication for the patient to take before their surgery.

    Y tá đẩy ra một khay thuốc để bệnh nhân uống trước khi phẫu thuật.

  • The movers wheeled out the latest shipment of goods from the warehouse.

    Những người chuyển đồ đẩy lô hàng mới nhất ra khỏi kho.

  • The audiovisual technician wheeled out the projector and screen for the company presentation.

    Kỹ thuật viên nghe nhìn đẩy máy chiếu và màn hình ra để trình bày cho công ty.

  • The janitor wheeled out the garbage cans and emptied them into the dumpster.

    Người gác cổng đẩy thùng rác ra và đổ vào thùng rác.

  • The construction workers wheeled out the new pipes to replace the old and outdated ones.

    Những công nhân xây dựng đã đẩy những đường ống mới ra để thay thế những đường ống cũ và lỗi thời.

  • The airport ground crew wheeled out the luggage from the airplane before it taxied to the gate.

    Đội ngũ mặt đất của sân bay đã đẩy hành lý ra khỏi máy bay trước khi máy bay lăn bánh đến cổng.