Definition of rolling

rollingadjective

lăn

/ˈrəʊlɪŋ//ˈrəʊlɪŋ/

The word "rolling" originates from the Old English word "hweorfan," meaning "to turn, revolve, or move in a circle." This word evolved into "hweorfan" and later "hweorfan," ultimately becoming "whirlen" and "wherlen" in Middle English. By the 14th century, the word had transformed into "whirlen" and "wherlen," which were then shortened to "wherl" and "wherle." Finally, "wherl" evolved into "whir," and eventually "roll" by the late 15th century. The word "rolling" is thus a combination of the ideas of "turning" and "moving in a circle," which perfectly describes the act of something moving along a surface while rotating.

Summary
type danh từ
meaning(kỹ thuật) sự lăn, sự cán
meaningsự tròng trành, sự lắc lư nghiêng ngả
meaningtiếng vang rền (sấm, trống...)
examplethe rolling years: năm tháng trôi qua
type tính từ
meaninglăn
meaningdâng lên cuồn cuộn
meaningtrôi qua
examplethe rolling years: năm tháng trôi qua
namespace

having gentle slopes

có độ dốc thoải

Example:
  • The ball rolled smoothly across the carpet.

    Quả bóng lăn nhẹ nhàng trên tấm thảm.

  • The sun was rolling down the horizon.

    Mặt trời đang lặn dần ở đường chân trời.

  • The river was rolling quietly by.

    Dòng sông lặng lẽ chảy qua.

  • The carpet was lined with rolling hills of green.

    Tấm thảm được trải dài bằng những ngọn đồi xanh nhấp nhô.

  • The builder rolled the floating rocks onto the dock.

    Người thợ lăn những tảng đá nổi lên bến tàu.

done in regular stages or at regular intervals over a period of time

được thực hiện theo từng giai đoạn đều đặn hoặc đều đặn trong một khoảng thời gian

Example:
  • a rolling programme of reform

    một chương trình cải cách cuốn chiếu