bùng binh
/ˈraʊndəbaʊt/The word "roundabout" originated in the 16th century, combining the Old English words "round" and "aboute." Initially, it described a long, winding path or journey, like a circuitous route. By the 19th century, "roundabout" started being used to describe a circular platform for a fairground carousel. This usage then transferred to the modern traffic circle we know today. Interestingly, the word "roundabout" in the sense of a traffic intersection evolved independently in British English, with the American English term being "traffic circle" or "rotary."
a place where two or more roads meet, forming a circle that all traffic must go around in the same direction
nơi có hai hoặc nhiều con đường gặp nhau, tạo thành vòng tròn mà tất cả phương tiện giao thông phải đi vòng theo cùng một hướng
Tại chỗ đường vòng, đi theo lối ra thứ hai.
Khi đi vào bùng binh, hãy nhường đường cho những phương tiện đang di chuyển trên đó.
Rời khỏi bùng binh ở lối ra thứ hai.
Có rất nhiều phương tiện giao thông trên bùng binh.
Related words and phrases
a round platform for children to play on in a park, etc. that is pushed round while the children are sitting on it
bệ tròn dành cho trẻ em chơi trong công viên, v.v... được đẩy tròn khi trẻ em đang ngồi trên đó
a round platform with model horses, cars, etc. that turns around and around and that children ride on at a fairground
một bục tròn với những con ngựa mô hình, ô tô, v.v... quay vòng vòng và trẻ em sẽ cưỡi ngựa tại khu hội chợ