Definition of circular

circularadjective

dạng hình tròn

/ˈsɜːkjələ(r)//ˈsɜːrkjələr/

The word "circular" has its roots in Latin. It originated from the Latin word "circularis," which means "having the shape of a circle." This Latin word is derived from "circulus," meaning "ring" or "circle," and the suffix "-aris," which forms an adjective. In the 15th century, the word "circular" entered the English language, initially referring to something having a circular shape or form. Over time, the meaning of the word expanded to include other senses. For example, a circular might refer to a circular motion or a circular path, or it could describe a document or announcement that is distributed or published in a circular form. Today, the word "circular" is used in various contexts, including mathematics, physics, architecture, and business, among others. Despite its evolution in meaning, the word's Latin roots remain evident in its original sense of describing something circular in shape or form.

Summary
type tính từ
meaningtròn, vòng, vòng quanh
examplea circular building: toà nhà hình tròn
examplea circular movement: chuyển động vòng
examplea circular railway: đường sắt vòng quanh thành phố
meaningthông tư, thông tin
type danh từ
meaningthông tri, thông tư
examplea circular building: toà nhà hình tròn
examplea circular movement: chuyển động vòng
examplea circular railway: đường sắt vòng quanh thành phố
meaninggiấy báo (gửi cho khách hàng)
namespace

having the shape of a circle; round

có hình dạng của một vòng tròn; tròn

Example:
  • a circular building

    tòa nhà hình tròn

  • He had round unblinking eyes and a perfectly circular head.

    Anh ta có đôi mắt tròn không chớp và cái đầu tròn hoàn hảo.

  • The crater was two miles across and roughly circular.

    Miệng núi lửa rộng hai dặm và có hình tròn.

moving around in a circle

di chuyển xung quanh trong một vòng tròn

Example:
  • a circular tour of the city

    một chuyến tham quan vòng quanh thành phố

  • Using small circular movements, massage the muscles on either side of the spine.

    Sử dụng các chuyển động tròn nhỏ, xoa bóp các cơ ở hai bên cột sống.

using an idea or a statement to prove something that is then used to prove the idea or statement at the beginning

sử dụng một ý tưởng hoặc một tuyên bố để chứng minh điều gì đó sau đó được sử dụng để chứng minh ý tưởng hoặc tuyên bố lúc đầu

sent to a large number of people

gửi đến rất nhiều người