Xung cấp
/ˈvɜːbəlaɪz//ˈvɜːrbəlaɪz/"Verbalize" originates from the Latin word "verbālis," meaning "of or relating to a word." This word itself is derived from "verbum," meaning "word." The word "verbalize" first appeared in English in the early 19th century, initially meaning "to express in words." Its meaning expanded to encompass the act of expressing thoughts or feelings in speech. The word reflects the importance of language in communication and the act of turning internal thought into external expression.
Bà đã bày tỏ sự thất vọng của mình về thành tích của nhóm trong cuộc họp.
Nhân chứng đã kể lại sự việc với cảnh sát.
Người phát biểu truyền đạt bằng lời quan điểm của mình về đề xuất thay đổi chính sách.
Nhà trị liệu khuyến khích bệnh nhân nói ra cảm xúc của mình về sự kiện đau thương.
Người thuyết trình tóm tắt bằng lời những điểm chính của bài thuyết trình cho khán giả.
Thẩm phán hướng dẫn bằng lời cho bồi thẩm đoàn cách áp dụng luật vào vụ án.
Các vận động viên trao đổi bằng lời về chiến lược của mình với đồng đội trước trận đấu.
Giáo sư giải thích rõ ràng mục tiêu của khóa học cho sinh viên.
Đại diện dịch vụ khách hàng đã xin lỗi bằng lời vì sự bất tiện do sự chậm trễ gây ra.
Các thành viên hội đồng đã nhất trí phê duyệt đề xuất ngân sách bằng miệng.