Definition of declare

declareverb

tuyên bố, công bố

/dɪˈklɛː/

Definition of undefined

The word "declare" has its roots in the Latin word "declarare," which means "to make clear" or "to announce publicly." This Latin verb is a combination of "de" meaning "to take away" and "clarare" meaning "to make clear." In the 14th century, the word "declare" entered the English language, initially used to mean "to make something clear" or "to state explicitly." Over time, the meaning of the word expanded to include the sense of "to announce" or "to proclaim." In this sense, "declare" means to publicly state or affirm something, often with authority or officialdom. For example, a president might declare war, or a judge might declare someone guilty. Throughout its history, the word "declare" has remained closely tied to the concepts of making something clear, public, and official.

Summary
type động từ
meaningtuyên bố
exampleto declare war: tuyên chiến
exampleto declare somebody to be guilty: tuyên bố ai có tội
exampleto declare for somebody: tuyên bố ủng hộ ai; tán thành ai
meaningcông bố
exampleto declare the result of an election: công bố kết quả bầu cử
meaningbày tỏ, trình bày, biểu thị
exampleto declare one's intentions: bày tỏ ý định của mình
exampleto declare oneself: bày tỏ ý định của mình, tự bộc lộ, tự thú; phát ra (bệnh)
namespace

to say something officially or publicly

nói điều gì đó một cách chính thức hoặc công khai

Example:
  • The government has declared a state of emergency.

    Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

  • Germany declared war on France on 1 August 1914.

    Đức tuyên chiến với Pháp vào ngày 1 tháng 8 năm 1914.

  • The government has declared war on (= officially stated its intention to stop) illiteracy.

    Chính phủ đã tuyên chiến với (= chính thức tuyên bố ý định chấm dứt) tình trạng mù chữ.

  • He will probably have to declare bankruptcy.

    Có lẽ anh ta sẽ phải tuyên bố phá sản.

  • Neither side was able to declare victory.

    Không bên nào có thể tuyên bố chiến thắng.

  • She declared her intention of running for the presidency.

    Cô tuyên bố ý định tranh cử tổng thống.

  • to declare your interest/candidacy

    để tuyên bố sự quan tâm/ứng cử của bạn

  • The court declared that strike action was illegal.

    Tòa án tuyên bố rằng hành động đình công là bất hợp pháp.

  • In the end, they were both declared winners of the tournament.

    Cuối cùng, cả hai đều được tuyên bố là người chiến thắng của giải đấu.

  • The area has been declared a national park.

    Khu vực này đã được tuyên bố là công viên quốc gia.

  • The painting was declared to be a forgery.

    Bức tranh được tuyên bố là giả mạo.

  • Excess weight has been declared as one of the top ten health risks in the world.

    Cân nặng quá mức đã được tuyên bố là một trong mười nguy cơ sức khỏe hàng đầu trên thế giới.

  • I declare this bridge open.

    Tôi tuyên bố cây cầu này được mở.

  • A doctor had declared him unfit to travel.

    Một bác sĩ đã tuyên bố rằng anh ấy không thích hợp để đi du lịch.

  • Kenya was officially declared independent on December 12, 1963.

    Kenya chính thức tuyên bố độc lập vào ngày 12 tháng 12 năm 1963.

  • The contract was declared void.

    Hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu.

Extra examples:
  • Martial law was immediately declared.

    Thiết quân luật ngay lập tức được ban bố.

  • The communists had unilaterally declared a ceasefire.

    Cộng sản đã đơn phương tuyên bố ngừng bắn.

  • We, the people of Indonesia, hereby declare Indonesia's independence.

    Chúng tôi, người dân Indonesia, xin tuyên bố nền độc lập của Indonesia.

  • The day was declared a public holiday.

    Ngày được tuyên bố là ngày nghỉ lễ.

to state something clearly and definitely

để tuyên bố một cái gì đó rõ ràng và chắc chắn

Example:
  • ‘I'll do it!’ Tom declared.

    “Tôi sẽ làm điều đó!” Tom tuyên bố.

  • He declared that he was in love with her.

    Anh tuyên bố rằng anh yêu cô.

  • Few people dared to declare their opposition to the regime.

    Rất ít người dám tuyên bố phản đối chế độ.

  • She declared herself extremely hurt by his lack of support.

    Cô tuyên bố mình vô cùng tổn thương vì thiếu sự hỗ trợ của anh.

Extra examples:
  • ‘I'm going to win!’ he declared confidently.

    "Tôi sẽ thắng!" anh ta tự tin tuyên bố.

  • ‘You're here,’ she declared simply.

    “Anh đang ở đây,” cô tuyên bố đơn giản.

  • Stravinsky famously declared that music expressed nothing.

    Stravinsky có tuyên bố nổi tiếng rằng âm nhạc không thể hiện được gì cả.

  • She proudly declared that she had once been introduced to the Queen.

    Bà tự hào tuyên bố rằng bà đã từng được giới thiệu với Nữ hoàng.

  • He declared his true feelings to her.

    Anh đã nói với cô tình cảm thật sự của mình.

to say clearly and openly who you are or what you intend to do

nói rõ ràng và cởi mở bạn là ai hoặc bạn định làm gì

Example:
  • He was the first gay player in a professional sports team to declare himself openly.

    Anh là cầu thủ đồng tính đầu tiên trong một đội thể thao chuyên nghiệp công khai tuyên bố mình.

  • Only two candidates have declared themselves so far.

    Cho đến nay chỉ có hai ứng cử viên đã tuyên bố mình.

  • Freemasons were required by law to declare themselves to the authorities.

    Luật pháp yêu cầu các Hội Tam điểm phải khai báo với chính quyền.

to tell the tax authorities how much money you have earned

cho cơ quan thuế biết bạn đã kiếm được bao nhiêu tiền

Example:
  • All income must be declared.

    Tất cả thu nhập phải được khai báo.

to tell customs officers (= at the border of a country) that you are carrying goods on which you should pay tax

nói với nhân viên hải quan (= ở biên giới của một quốc gia) rằng bạn đang mang hàng hóa mà bạn phải nộp thuế

Example:
  • Do you have anything to declare?

    Bạn có điều gì cần khai báo không?

to decide to end your innings (= the period during which your team is batting) before all your players have batted

quyết định kết thúc lượt chơi của bạn (= khoảng thời gian mà đội của bạn đang đánh bóng) trước khi tất cả người chơi của bạn đã đánh bóng

Example:
  • England declared at 224 for 4 (= 4 batsmen had scored 224 runs).

    Anh tuyên bố là 224 cho 4 (= 4 vận động viên đánh bóng đã ghi được 224 lần chạy).