Definition of pronounce

pronounceverb

tuyên bố, thông báo, phát âm

/prəˈnaʊns/

Definition of undefined

The word "pronounce" comes from the Old French word "prononcer," which is derived from the Latin "pronuntiare." The Latin term is a combination of "prae" (before) and "nonnus" (judge). In Latin, "pronuntiare" meant "to declare or proclaim beforehand," and was used to describe the act of announcing or declaring something publicly. The word "pronounce" entered the English language in the 14th century and initially meant "to declare or announce publicly." Over time, its meaning evolved to include the idea of speaking or saying something clearly and distinctly, often with a sense of authority or finality. Today, "pronounce" can be used in a variety of contexts, including linguistics, medicine, law, and even food criticism, to describe the act of saying or declaring something with confidence and accuracy.

Summary
type ngoại động từ
meaningtuyên bố
exampleto pronounce on a proposal: tỏ ý về một đề nghị
exampleto pronounce foor (in favour of) a proposal: tỏ ý ủng hộ một đề nghị
exampleto pronounce against a proposal: tỏ ý chống lại một đề nghị
meaningphát âm, đọc
exampleto pronounce a word: phát âm một từ, đọc một từ
type nội động từ
meaningtỏ ý, tuyên bố
exampleto pronounce on a proposal: tỏ ý về một đề nghị
exampleto pronounce foor (in favour of) a proposal: tỏ ý ủng hộ một đề nghị
exampleto pronounce against a proposal: tỏ ý chống lại một đề nghị
namespace

to make the sound of a word or letter in a particular way

để tạo ra âm thanh của một từ hoặc chữ cái trong một cách cụ thể

Example:
  • to pronounce a word/syllable/vowel/consonant

    phát âm một từ/âm tiết/nguyên âm/phụ âm

  • Very few people can pronounce my name correctly.

    Rất ít người có thể phát âm chính xác tên tôi.

  • The ‘b’ in lamb is not pronounced.

    Chữ ‘b’ trong từ lamb không được phát âm.

  • I found it difficult to pronounce the name of the port.

    Tôi thấy khó phát âm tên của cảng.

  • The speaker clearly pronounced each syllable in the foreign word.

    Người nói phát âm rõ ràng từng âm tiết trong từ nước ngoài.

Extra examples:
  • I don't know how to pronounce the name of the town.

    Tôi không biết cách phát âm tên thị trấn.

  • She pronounced the ‘o’ as in ‘no’.

    Cô ấy phát âm chữ 'o' như trong 'không'.

Related words and phrases

to give a judgement, opinion or statement formally, officially or publicly

đưa ra phán quyết, ý kiến ​​hoặc tuyên bố một cách chính thức, chính thức hoặc công khai

Example:
  • to pronounce an opinion

    phát biểu ý kiến

  • The judge will pronounce sentence today.

    Hôm nay thẩm phán sẽ tuyên án.

  • I hesitate to pronounce judgement in such a case.

    Tôi ngần ngại đưa ra phán quyết trong trường hợp như vậy.

  • She pronounced him the winner of the competition.

    Cô tuyên bố anh là người chiến thắng trong cuộc thi.

  • I now pronounce you husband and wife (= in a marriage ceremony).

    Bây giờ tôi tuyên bố hai người là vợ chồng (= trong lễ cưới).

  • She was pronounced dead on arrival at the hospital.

    Cô được tuyên bố đã chết khi đến bệnh viện.

  • The jury pronounced him guilty of first-degree murder.

    Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta phạm tội giết người cấp độ một.

  • He pronounced the country to be in a state of war.

    Ông tuyên bố đất nước đang trong tình trạng chiến tranh.

  • She pronounced that an error had been made.

    Cô ấy tuyên bố rằng đã có một sai sót xảy ra.

  • ‘It's pneumonia,’ he pronounced gravely.

    “Đó là bệnh viêm phổi,” anh nghiêm túc tuyên bố.

  • The committee has pronounced in favour of the merger.

    Ủy ban đã tuyên bố ủng hộ việc sáp nhập.

  • The judge pronounced for (= in favour of) the defendant.

    Thẩm phán tuyên bố cho (= ủng ​​hộ) bị cáo.

  • My opinion in this case is that I must pronounce against this claim.

    Ý kiến ​​​​của tôi trong trường hợp này là tôi phải tuyên bố phản đối tuyên bố này.

Extra examples:
  • He pronounced himself delighted with the judge's decision.

    Anh ấy tuyên bố mình rất vui mừng với quyết định của thẩm phán.

  • Press reports beforehand confidently pronounced that an agreement had already been reached.

    Các báo cáo trước đó đều tự tin tuyên bố rằng một thỏa thuận đã được đạt được.

  • Reality TV was officially pronounced dead by the critics.

    Truyền hình thực tế đã chính thức bị giới phê bình tuyên bố là đã chết.