Definition of vacuously

vacuouslyadverb

một cách trống rỗng

/ˈvækjuəsli//ˈvækjuəsli/

The word "vacuously" originated in the field of logic and mathematics in the late 19th century. It refers to a statement that is true because it says nothing meaningful or contains a contradiction. The term "vacuous truth" is used to describe a statement that is always true, regardless of the values of its variables, because the conditions it sets out to satisfy are impossible or never occur. For instance, consider the statement "All green nose-hairs make a person happy." Since there are no people (or animals at all) with green nose-hairs, this statement is vacuously true - it is true because it cannot be false, but it is not a meaningful statement to make in the first place. The prefix "vacu-" comes from the Latin "vacuus," meaning "empty" or "void." In this context, it highlights that the statement's truth value is based on some sort of emptiness or absurdity. "Vacuously" is used more broadly to describe situations that are meaningless or inapplicable due to some kind of emptiness or absurdity. For example, one may say "She laughed vacuously at the joke" to indicate that the person laughed in response to a joke that wasn't funny, or "His political platform was vacuously empty" to suggest that his proposals contained no real substance.

Summary
typephó từ
meaningrỗng, trống rỗng
meaningtrống rỗng; ngớ ngẩn; ngây dại, ngây ngô
meaningrỗi, vô công rồi nghề
namespace
Example:
  • In this argument, the premises are valid but the conclusion is vacuously true since one of the assumptions is falsified.

    Trong lập luận này, các tiền đề là hợp lệ nhưng kết luận lại hoàn toàn đúng vì một trong những giả định bị bác bỏ.

  • The player vacuously fulfilled the condition by scoring no goals during the entire game.

    Cầu thủ này đã đáp ứng điều kiện một cách hời hợt khi không ghi được bàn thắng nào trong suốt trận đấu.

  • The claim that all birds fly vacuously holds true in a world where there are no birds.

    Câu khẳng định rằng tất cả các loài chim đều bay vô nghĩa vẫn đúng trong thế giới không có loài chim nào cả.

  • In order to satisfy the requirement, the employee vacuously complied by not completing the task at all.

    Để đáp ứng yêu cầu, nhân viên đã tuân thủ một cách hời hợt bằng cách không hoàn thành nhiệm vụ.

  • The declaration that every integer is divisible by zero is vacuously true as zero is not an integer.

    Tuyên bố rằng mọi số nguyên đều chia hết cho 0 là hoàn toàn đúng vì 0 không phải là số nguyên.

  • The assertion that every real number is irrational is vacuously correct in a domain where all real numbers are rational.

    Khẳng định rằng mọi số thực đều là số vô tỉ là hoàn toàn đúng trong một lĩnh vực mà mọi số thực đều là số hữu tỉ.

  • The statement that any two points define a unique line is vacuously false in a space where no two distinct points exist.

    Câu phát biểu cho rằng bất kỳ hai điểm nào cũng xác định được một đường thẳng duy nhất là hoàn toàn sai trong không gian không tồn tại hai điểm riêng biệt nào.

  • The rule that a circuit can never be left on unless it is deliberately turned off vacuously applies whenever no circuits are present.

    Nguyên tắc không bao giờ được để mạch điện hoạt động trừ khi nó được cố tình tắt hoàn toàn được áp dụng khi không có mạch điện nào hiện diện.

  • The employer's mandate that persistent errors should never occur is vacuously fulfilled if the workers always work flawlessly.

    Yêu cầu của người sử dụng lao động rằng không bao giờ được phép xảy ra lỗi liên tục sẽ được thực hiện một cách vô ích nếu người lao động luôn làm việc hoàn hảo.

  • The phrase that all consequences need to be taken into account while making a decision is vacuously true if no circumstances have to be contemplated in the scenario.

    Câu nói rằng mọi hậu quả cần phải được tính đến khi đưa ra quyết định là hoàn toàn đúng nếu không có tình huống nào phải được cân nhắc trong tình huống đó.