không thực tế
/ɪmˈpræktɪkl//ɪmˈpræktɪkl/"Impractical" is a combination of the prefix "im-" (meaning "not") and the adjective "practical." "Practical" comes from the Latin word "practica," meaning "practice" or "experience." The word "impractical" first appeared in English in the 16th century, describing something that lacks practicality, utility, or feasibility. It essentially means "not suitable for real-world use or application."
not sensible or realistic
không hợp lý hoặc thực tế
Hoàn toàn không thực tế khi nghĩ rằng chúng tôi có thể hoàn thành công việc trong hai tháng.
Hiệu trưởng nhà trường cho rằng việc đi giày cao gót đến trường là không thực tế vì giày cao gót gây khó khăn khi đi trên mặt đất không bằng phẳng và trong hành lang đông đúc.
Cố gắng đọc sách khi đang lái xe là điều không thực tế vì chuyển động liên tục của xe có thể gây say tàu xe và khiến bạn khó tập trung vào nội dung sách.
Sử dụng máy đánh chữ quay tay truyền thống để đánh máy là không thực tế trong thời đại kỹ thuật số ngày nay vì nó chậm và tốn thời gian so với hiệu quả của phần mềm đánh máy trên máy tính hiện đại.
Việc mang theo một chiếc vali nặng có bánh xe bị hỏng hoặc mòn là không thực tế vì sẽ khó di chuyển và mang vác, đặc biệt là trên địa hình đồi núi hoặc không bằng phẳng.
Một giải pháp như vậy tỏ ra không thực tế.
Chiếc váy dài thướt tha rất phi thực tế.
Trọng lượng của máy khiến việc nâng nó trở nên không thực tế.
Họ nhận thấy ý tưởng của ông không thực tế.
Cách tiếp cận này thường không thực tế do quy mô của khu vực.
not good at doing things that involve using the hands; not good at planning or organizing things
không giỏi làm những việc liên quan đến việc sử dụng tay; không giỏi lập kế hoạch hoặc tổ chức mọi thứ
Anh ấy là một người bạn đồng hành tuyệt vời nhưng lại thiếu thực tế đến mức vô vọng.
Related words and phrases