Definition of empty

emptyadjective

trống, rỗng, đổ, dốc, uống, làm cạn

/ˈɛm(p)ti/

Definition of undefined

The word "empty" has a rich etymology. The modern English word "empty" comes from Old English "ęmptig," which referred to a vessel or container that was hollow or void of content. This Old English word is derived from the Proto-Germanic "empliz," which is also the source of the Modern German word "leer," meaning "empty." The Proto-Germanic "empliz" is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "plē-", which meant "to fill" or "to swell." This root is also the source of Latin "plenus," meaning "full," and Greek "πληρός" (plērós), meaning "full" or "complete." Over time, the use of "empty" expanded to include not just containers, but also the abstract concept of emptiness or lack. Today, the word "empty" has a wide range of meanings and is used in many contexts.

Summary
type tính từ
meaningtrống, rỗng, trống không, không
examplethe car is empty of petrol: xe không còn xăng, xe đã hết xăng
meaningrỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà)
meaningrỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa)
examplethe Red River empties itself into the sea: sông Hồng đổ ra biển
type danh từ
meaning(thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...)
examplethe car is empty of petrol: xe không còn xăng, xe đã hết xăng
namespace

with no people or things inside

không có người hoặc đồ vật bên trong

Example:
  • an empty box/glass/bottle

    một cái hộp/ly/chai rỗng

  • empty hands (= not holding anything)

    tay trắng (= không cầm bất cứ thứ gì)

  • an empty plate (= with no food on it)

    một cái đĩa trống (= không có thức ăn trên đó)

  • I noticed an empty space on the bookshelf.

    Tôi nhận thấy một khoảng trống trên giá sách.

  • I couldn't see any empty seats (= with nobody sitting in them).

    Tôi không thể thấy bất kỳ chỗ trống nào (= không có ai ngồi ở đó).

  • The theatre was half empty.

    Rạp hát trống một nửa.

  • an empty house/room/bus

    một ngôi nhà/phòng/xe buýt trống

  • As it got later, the streets became empty.

    Càng về sau, đường phố càng vắng tanh.

  • The house had been standing empty (= without people living in it) for some time.

    Ngôi nhà đã đứng trống (= không có người sống trong đó) một thời gian.

  • It's not good to drink alcohol on an empty stomach (= without having eaten something).

    Sẽ không tốt nếu uống rượu khi bụng đói (= chưa ăn gì).

  • The room was empty of furniture.

    Căn phòng trống rỗng đồ đạc.

Extra examples:
  • The box lay empty on the bed.

    Chiếc hộp nằm trống rỗng trên giường.

  • The city is letting useful housing stand empty.

    Thành phố đang để những ngôi nhà hữu ích bị bỏ trống.

  • The house felt curiously empty without the children.

    Ngôi nhà có cảm giác trống vắng lạ lùng khi không có bọn trẻ.

  • The house had been left empty for several weeks.

    Ngôi nhà đã bị bỏ trống trong vài tuần.

  • The reservoirs could end up empty if this dry weather continues.

    Các hồ chứa có thể cạn kiệt nếu thời tiết khô hạn này tiếp tục.

with no meaning; not meaning what is said

không có ý nghĩa; không có nghĩa là những gì được nói

Example:
  • empty words

    lời nói trống rỗng

  • an empty promise

    một lời hứa trống rỗng

  • Voters will see through the empty rhetoric.

    Cử tri sẽ nhìn thấu những lời hoa mỹ trống rỗng.

  • an empty gesture aimed at pleasing the crowds

    một cử chỉ trống rỗng nhằm làm hài lòng đám đông

Related words and phrases

unhappy because life does not seem to have a purpose, usually after something sad has happened

không vui vì cuộc sống dường như không có mục đích, thường là sau khi điều gì đó buồn xảy ra

Example:
  • Three months after his death, she still felt empty.

    Ba tháng sau khi anh qua đời, cô vẫn cảm thấy trống rỗng.

  • My life seems empty without you.

    Cuộc sống của anh dường như trống rỗng khi không có em.

  • We all feel very empty now she's gone.

    Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất trống rỗng khi cô ấy ra đi.

without a quality that you would expect to be there

không có chất lượng mà bạn mong đợi ở đó

Example:
  • words that were empty of meaning

    những từ vô nghĩa

Idioms

the glass is half-empty
used to refer to the attitude of somebody who always looks at the bad things in a situation rather than the good ones
  • For me the glass is half-empty.
  • If you start to look at things with a glass half-empty mentality, your problems soon pile up.