chưa quyết định
/ˌʌndɪˈsaɪdɪd//ˌʌndɪˈsaɪdɪd/"Undecided" is a compound word, meaning "not decided". It originates from the Latin prefix "un-", meaning "not", and the past participle of the verb "decidere", meaning "to cut off, determine, decide". The word "decidere" itself has roots in the Latin word "caedere", meaning "to cut". This connection highlights the historical understanding of decision-making as a process of "cutting off" or choosing one option over another. Therefore, "undecided" literally means "not cut off" or "not determined", reflecting the state of being unable to make a choice.
not having made a decision about somebody/something
chưa đưa ra quyết định về ai/cái gì
Tôi vẫn chưa quyết định (về) sẽ bỏ phiếu cho ai.
Anh ấy chưa quyết định phải làm gì tiếp theo.
Sau nhiều tháng nghiên cứu, ứng cử viên vẫn chưa quyết định nên gia nhập đảng nào.
Sinh viên này vẫn chưa quyết định nên theo học chuyên ngành kinh doanh hay giáo dục.
Vì không quyết định nên chọn hương vị kem nào, khách hàng đã hỏi người phục vụ để được tư vấn.
Chỉ có khoảng 5% số cử tri thực sự chưa quyết định.
Cô vẫn chưa quyết định về sự nghiệp của mình.
Cô vẫn chưa quyết định được mình muốn phát triển sự nghiệp trong tương lai theo hướng nào.
Chính phủ vẫn chưa quyết định về vấn đề này.
Họ chưa quyết định có nên mua một chiếc xe mới hay không.
not having been decided
chưa được quyết định
Địa điểm tổ chức World Cup vẫn chưa được quyết định.
Câu hỏi không thể không được quyết định.