trung lập
/ˈnjuːtrəl//ˈnuːtrəl/The term "neutral" as an adjective can be traced back to the early 19th century, where it meant lacking emotional charge or impartiality. Initially, in the context of chemistry, "neutral" described a substance that did not conduct electricity due to its balance of positive and negative charges. In the mid-19th century, "neutral" gained a broader meaning, as it started to be used to describe objects or circumstances that were neither positive nor negative or did not show any preference or alignment. This more general usage grew in popularity, especially in the context of politics and diplomacy, where "neutral" came to signify a state's refusal to take sides in conflicts between other nations. Over time, the meaning of "neutral" has evolved to connote a position of indifference or non-involvement, as well as impartiality. In contemporary use, this multi-faceted meaning can be seen across various disciplines, including chemistry, physics, biology, linguistics, sociology, and political science. However, regardless of context, the concept of "neutrality" still fundamentally refers to the lessening of negative or hostile behaviors, as it seeks to promote peace, fairness, and cooperation over adversity and conflict.
not supporting or helping either side in a disagreement, competition, etc.
không hỗ trợ hoặc giúp đỡ một trong hai bên trong việc bất đồng, cạnh tranh, v.v.
Các nhà báo được cho là trung lập về mặt chính trị.
Tôi không đứng về phía cha mẹ tôi; Tôi cố gắng giữ thái độ trung lập.
Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa.
Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt của mình.
Cuộc họp phải diễn ra ở một địa điểm trung lập về mặt chính trị.
trung lập về vấn đề này
Rất ít nhà báo trung lập về mặt chính trị.
not belonging to any of the countries that are involved in a war; not supporting any of the countries involved in a war
không thuộc về bất kỳ quốc gia nào đang tham gia chiến tranh; không hỗ trợ bất kỳ quốc gia nào tham gia vào chiến tranh
lãnh thổ/vùng nước trung lập
Thụy Sĩ đứng trung lập trong chiến tranh.
Người Nga nói chung có quan điểm trung lập.
Liên Hợp Quốc đang cử sáu quan sát viên trung lập đến đàm phán.
deliberately not expressing any strong feeling
cố tình không thể hiện bất kỳ cảm giác mạnh mẽ nào
“Vậy là cậu đã nói với cô ấy à?” anh ấy nói với giọng trung lập.
Dolly cẩn thận giữ giọng trung lập.
Biểu hiện của cô ấy có vẻ trung lập.
not affected by something
không bị ảnh hưởng bởi cái gì đó
Ông tin rằng công nghệ là trung lập về mặt đạo đức cho đến khi nó được áp dụng.
not very bright or strong, such as grey or light brown
không sáng hoặc mạnh lắm, chẳng hạn như màu xám hoặc nâu nhạt
một bảng màu trung tính
Tông màu trung tính sẽ mang lại cho căn phòng cảm giác rộng rãi.
Cô chọn lối trang điểm khá trung tính.
Quần áo của cô có màu trung tính.
neither acid nor alkaline
không phải axit cũng không phải kiềm
having neither a positive nor a negative electrical charge
không mang điện tích dương hay điện tích âm
dây trung tính trong phích cắm