mở nút
/ˌʌnˈbʌtn//ˌʌnˈbʌtn/The word "unbutton" is a combination of the prefix "un-" and the verb "button". "Un-" indicates the opposite or reversal of an action, while "button" itself originates from the Middle English word "botoun", meaning "a knob or stud". This "button" referred to the small objects used to fasten garments, which evolved from the Middle French "bouton" (bud). So, "unbutton" literally means to undo or release the "buttons" on a garment. The word itself first appeared in the 16th century, reflecting the increasing use of buttons in clothing at the time.
Ngay khi cô bước vào phòng, anh nhanh chóng cởi cúc áo vest và xắn tay áo lên.
Người mẫu duyên dáng cởi cúc váy, để lộ chiếc váy đỏ tuyệt đẹp bên trong.
Sau khi ăn tối xong, anh cởi cúc quần và nằm thư giãn trên ghế dài với một ly rượu vang.
Những người đi xem kịch vội vã vào chỗ ngồi, cởi cúc áo khoác và ổn định chỗ ngồi để xem buổi diễn.
Cô tháo dây an toàn và duỗi người, tận hưởng sự tự do của một ngày mới.
Người đầu bếp cúi xuống quầy, cởi cúc tạp dề và lau trán bằng khăn.
Anh ta mở khóa ba lô và lấy ra một thanh granola, vừa nhai vừa cởi cúc quần trên xe.
Thám tử mở tấm bản đồ thành phố ra, cởi cúc áo khoác để lộ chiếc áo lót lụa.
Cô cởi giày và nhúng chân vào làn nước mát lạnh trong vắt của hồ.
Người chạy bộ mở khóa áo gió và tuột nó khỏi vai, cảm nhận làn gió mùa thu mát lạnh vuốt ve làn da.