mở ra
/ʌnˈfɑːsn//ʌnˈfæsn/The word "unfasten" is a combination of the prefix "un-", meaning "not" or "opposite of", and the verb "fasten". "Fasten" itself originates from the Old English word "fæsten", meaning "to hold fast" or "to make secure". Therefore, "unfasten" literally means "to make not fastened" or "to loosen".
Sau khi thắt dây an toàn, John mở tay nắm cửa và bước ra khỏi xe.
Nhân viên an ninh sân bay yêu cầu hành khách tháo dây an toàn và đứng dậy.
Cô mở móc khóa trên túi xách và lục tìm trong đó.
Chiếc dù nổi kéo theo dây an toàn của người nhảy dù và anh ta tự tháo mình ra khỏi máy bay.
Đầu bếp mở tấm vải trắng phủ lên món ăn mới và đưa cho ban giám khảo.
Người thợ mộc tháo đôi nạng gỗ của ông già và thay thế bằng chân tay giả hiện đại.
Anh mở ba lô và lấy bản đồ ra để tìm đường.
Nữ ca sĩ tháo dây an toàn trên micro và bắt đầu biểu diễn.
Khi tàu đang cập bến, trợ lý thuyền trưởng đã tháo dây neo.
Khóa kéo trên áo khoác của cô bị kẹt nên cô phải khó khăn lắm mới mở được nó ra.