Definition of loosen

loosenverb

Nới lỏng

/ˈluːsn//ˈluːsn/

The word "loosen" has its roots in Old English, specifically "lōsian," meaning "to lose, to be lost, to perish." This word evolved into Middle English "losen," which further developed into the modern "loosen." The connection to the meaning of "to make less tight" comes from the idea of something losing its grip or hold. This sense of loosening a grip or bond evolved into the broader meaning of relaxing or making less tense.

Summary
type ngoại động từ
meaningnới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra
exampleto loosen a screw: nới lỏng một cái đinh ốc
meaningxới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra
meaning(y học) làm cho nhuận (tràng); làm cho long (đờm)
type nội động từ
meaninglỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra
exampleto loosen a screw: nới lỏng một cái đinh ốc
meaning(như) to loose someone's tongue ((xem) loose)
namespace

to make something less tight or strongly fixed; to become less tight or strongly fixed

làm cho cái gì đó bớt chặt chẽ hơn hoặc cố định chặt chẽ hơn; trở nên ít chặt chẽ hơn hoặc cố định mạnh mẽ

Example:
  • First loosen the nuts, then take off the wheel.

    Đầu tiên hãy nới lỏng các đai ốc, sau đó tháo bánh xe ra.

  • The rope holding the boat loosened.

    Sợi dây giữ thuyền đã lỏng ra.

Related words and phrases

to make a piece of clothing, hair, etc. loose, when it has been tied or fastened

làm cho một mảnh quần áo, tóc, v.v... lỏng lẻo khi nó đã được buộc hoặc buộc chặt

Example:
  • She loosened her hair so that it fell over her shoulders.

    Cô xõa tóc để nó xõa xuống vai.

to hold somebody/something less tightly

giữ ai/cái gì ít chặt hơn

Example:
  • He loosened his grip and let her go.

    Anh nới lỏng vòng tay và để cô đi.

  • The military regime has not loosened its hold on power.

    Chế độ quân sự vẫn chưa nới lỏng việc nắm giữ quyền lực.

to make something weaker or less carefully managed than before

làm cho cái gì đó yếu đi hoặc được quản lý kém cẩn thận hơn trước

Example:
  • The party has loosened its links with big business.

    Đảng đã nới lỏng mối liên kết với các doanh nghiệp lớn.

Related words and phrases

Idioms

loosen somebody’s tongue
to make somebody talk more freely than usual
  • A bottle of wine had loosened Harry's tongue.