connected with facts rather than things that have been invented or guessed
kết nối với sự thật hơn là những thứ đã được phát minh hoặc phỏng đoán
- Indicate whether the following statements are true or false.
Hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
- Can you prove that what you say is true?
Bạn có thể chứng minh điều bạn nói là đúng không?
- All the rumours turned out to be true.
Tất cả những tin đồn hóa ra là sự thật.
- Is it true she's leaving?
Có đúng là cô ấy sẽ rời đi không?
- It is certainly true that money can't buy you happiness.
Chắc chắn rằng tiền không thể mua được hạnh phúc cho bạn.
- I think it would be true to say that the show was a success.
Tôi nghĩ sẽ đúng nếu nói rằng buổi biểu diễn đã thành công.
- That's not strictly (= completely) true.
Điều đó không đúng (= hoàn toàn) đúng.
- The novel is based on a true story.
Cuốn tiểu thuyết dựa trên một câu chuyện có thật.
- Unfortunately, these findings do not hold true (= are not valid) for women and children.
Thật không may, những phát hiện này không đúng (= không có giá trị) đối với phụ nữ và trẻ em.
- Exercise can help in the development of social skills, and this is especially true for kids playing team sports.
Tập thể dục có thể giúp phát triển các kỹ năng xã hội và điều này đặc biệt đúng đối với trẻ em chơi các môn thể thao đồng đội.
- The music is dull and uninspiring, and the same is true of the acting.
Âm nhạc buồn tẻ và không có cảm hứng, diễn xuất cũng vậy.
- You never spoke a truer word (= used to emphasize that you agree with what somebody has just said).
Bạn chưa bao giờ nói một từ nào chân thực hơn (= được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn đồng ý với những gì ai đó vừa nói).
- It is literally true that I never heard of him until I was in my late twenties.
Thực sự thì tôi chưa bao giờ nghe nói đến ông ấy cho đến khi tôi ở độ tuổi cuối hai mươi.
- That is undoubtedly true.
Điều đó chắc chắn là đúng.
- The story is more or less true.
Câu chuyện ít nhiều có thật.
- It's hardly true to call cleaning windows a ‘profession’.
Khó có thể gọi lau cửa sổ là một “nghề”.
- This degree of inequality was by no means true of all 19th-century marriages.
Mức độ bất bình đẳng này không hề đúng với tất cả các cuộc hôn nhân ở thế kỷ 19.
- This is in fact true in most situations.
Thực tế điều này đúng trong hầu hết các tình huống.
- We hope that this will prove true.
Chúng tôi hy vọng rằng điều này sẽ được chứng minh là đúng.
- What applies at a local level holds doubly true at a national level.
Những gì áp dụng ở cấp địa phương cũng đúng gấp đôi ở cấp quốc gia.
- What is true for buyers is equally true for sellers.
Điều gì đúng với người mua thì cũng đúng với người bán.
- While technically true, this is unfair.
Mặc dù đúng về mặt kỹ thuật nhưng điều này là không công bằng.
- While this is certainly true for some, it is not the case for others.
Mặc dù điều này chắc chắn đúng với một số người nhưng lại không đúng với những người khác.
Related words and phrases