Definition of touchdown

touchdownnoun

Touchdown

/ˈtʌtʃdaʊn//ˈtʌtʃdaʊn/

The term "touchdown" in American football originated in the late 19th century. It's a combination of the words "touch" and "down," reflecting the act of the ball carrier physically touching the ground within the opponent's end zone. Prior to its adoption, other terms like "goal" or "touch" were used. "Touchdown" became popularized in the 1880s, solidifying its place as the official term for scoring in the game. The term's simplicity and clarity helped make it a lasting part of football vocabulary.

namespace

the moment when a plane or spacecraft lands

thời điểm máy bay hoặc tàu vũ trụ hạ cánh

Example:
  • a smooth touchdown

    một cuộc chạm trán suôn sẻ

  • The plane swerved on touchdown.

    Máy bay chuyển hướng khi hạ cánh.

Related words and phrases

an act of scoring points by putting the ball down on the area of ground behind the other team’s goal line

một hành động ghi điểm bằng cách đặt bóng xuống khu vực phía sau đường khung thành của đội kia

Related words and phrases

an act of scoring points by crossing the other team’s goal line while carrying the ball, or receiving the ball when you are over the other team’s goal line

hành động ghi điểm bằng cách vượt qua vạch vôi khung thành của đội kia trong khi mang bóng hoặc nhận bóng khi bạn vượt qua vạch vôi khung thành của đội kia

Example:
  • Manning and Brett threw nine touchdown passes between them.

    Manning và Brett đã ném chín đường chuyền chạm bóng giữa họ.

  • a 25-yard touchdown run

    một lần chạy chạm bóng dài 25 yard