Definition of football

footballnoun

bóng đá

/ˈfʊtbɔːl/

Definition of undefined

The term "football" originated in the 15th century, likely from the combination of "foot" and "ball", reflecting the primary method of propelling the ball. While the exact origins are debated, it's believed to have evolved from ancient, folk games played with a ball and feet, common across Europe and England. Early references to "football" in the 16th century describe chaotic, mob-like games with few rules, often played across entire villages. Over time, the term gained popularity and eventually became associated with organized forms of the game, like rugby and association football (soccer).

namespace

a game played by two teams of 11 players, using a round ball that players kick up and down the playing field. Teams try to kick the ball into the other team’s goal.

một trò chơi do hai đội chơi, mỗi đội gồm 11 người, sử dụng một quả bóng tròn mà người chơi đá lên xuống trên sân chơi. Các đội cố gắng đá bóng vào khung thành của đội kia.

Example:
  • The kids were outside playing football.

    Bọn trẻ ra ngoài chơi bóng đá.

  • The team played some impressive football.

    Đội đã chơi một thứ bóng đá ấn tượng.

  • We settled down to watch the football on TV.

    Chúng tôi ngồi xuống để xem bóng đá trên TV.

  • On Saturday we went to a football match.

    Vào thứ bảy, chúng tôi đi xem một trận bóng đá.

  • a Premier League football team

    một đội bóng đá Premier League

  • a football player

    một cầu thủ bóng đá

  • I'm not a big football fan.

    Tôi không phải là một fan hâm mộ bóng đá lớn.

  • This was the best game of football I have seen all season.

    Đây là trận bóng đá hay nhất tôi từng xem trong cả mùa giải.

Extra examples:
  • Young Italians follow football like we follow the royal family.

    Giới trẻ Ý theo dõi bóng đá như chúng tôi theo dõi hoàng gia.

  • Join Radio 5 for all the top football action.

    Tham gia Radio 5 để biết tất cả các hoạt động bóng đá đỉnh cao.

  • Obscene football chants stop people taking their children to matches.

    Những câu khẩu hiệu bóng đá tục tĩu ngăn cản mọi người đưa con đi xem trận đấu.

  • The Dutch team impressed the fans with their classy one-touch football.

    Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp.

  • The World Cup is fascinating for its clash of football cultures.

    World Cup hấp dẫn vì sự đụng độ của các nền văn hóa bóng đá.

  • The football world was rocked by the scandal.

    Thế giới bóng đá rung chuyển vì vụ bê bối.

  • The government is trying to tackle violence on the football terraces.

    Chính phủ đang cố gắng giải quyết bạo lực trên sân bóng đá.

  • The police say the players' behaviour is a matter for the football authorities.

    Cảnh sát cho biết hành vi của các cầu thủ là vấn đề của cơ quan quản lý bóng đá.

a game played by two teams of 11 players, using an oval ball which players kick, throw, or carry. Teams try to put the ball over the other team’s line.

một trò chơi được chơi bởi hai đội gồm 11 người chơi, sử dụng một quả bóng hình bầu dục để người chơi đá, ném hoặc mang theo. Các đội cố gắng đưa bóng qua vạch của đội kia.

Example:
  • He played football for Iowa State University.

    Ông chơi bóng đá cho Đại học bang Iowa.

  • We often go to football games together.

    Chúng tôi thường đi xem các trận bóng đá cùng nhau.

  • a football player/coach

    một cầu thủ/huấn luyện viên bóng đá

  • a football field/stadium

    một sân bóng đá/sân vận động

a form of football played in Canada, similar to American football, but with twelve players on each team

một hình thức bóng đá được chơi ở Canada, tương tự như bóng đá Mỹ, nhưng có 12 cầu thủ mỗi đội

a large round or oval ball made of leather or plastic and filled with air

một quả bóng tròn hoặc hình bầu dục lớn làm bằng da hoặc nhựa và chứa đầy không khí

Example:
  • As a child he was always kicking a football.

    Khi còn nhỏ, anh ấy luôn đá bóng.

an issue or a problem that frequently causes people to disagree or argue

một vấn đề hoặc một vấn đề thường xuyên khiến mọi người không đồng ý hoặc tranh luận

Example:
  • Healthcare should not become a political football.

    Chăm sóc sức khỏe không nên trở thành một môn bóng đá chính trị.