theo mùa
/ˈsiːzənl//ˈsiːzənl/The word "seasonal" originates from the Latin word "seasonalis", which itself comes from "sēson", meaning "season." The term "sēson" is believed to have evolved from the verb "sēre", meaning "to sow" or "to plant", highlighting the connection between seasons and agricultural cycles. Over time, "seasonalis" was adopted into Middle English as "seasonal," describing something related to or occurring during a particular season.
happening or needed during a particular season; varying with the seasons
xảy ra hoặc cần thiết trong một mùa cụ thể; thay đổi theo mùa
công nhân thời vụ được đưa đến để đối phó với thời kỳ Giáng sinh
sự thay đổi theo mùa trong số liệu thất nghiệp
Chợ nông sản địa phương có rất nhiều loại trái cây và rau quả theo mùa, chẳng hạn như dưa hấu ngon ngọt, đào chín và táo giòn.
Trẻ em đổ ra khỏi trường học vào ngày cuối cùng trước kỳ nghỉ đông, háo hức mong đợi kỳ nghỉ học trên lớp theo mùa.
Không khí trở nên lạnh hơn và lá cây chuyển sang những sắc đỏ, cam và vàng rực rỡ trong mùa lá rụng.
typical of or suitable for the time of year, especially Christmas
điển hình hoặc phù hợp với thời điểm trong năm, đặc biệt là Giáng sinh
đồ trang trí theo mùa
Related words and phrases