to fill a container that already has some liquid in it with more liquid
đổ thêm chất lỏng vào một thùng chứa đã có sẵn chất lỏng
- Top the car up with oil before you set off.
Đổ đầy dầu cho xe trước khi khởi hành.
- Top the oil up before you set off.
Đổ đầy dầu trước khi khởi hành.
- Can I top your glass up (= give you some more to drink)?
Tôi có thể rót thêm nước vào ly cho bạn không (= cho bạn thêm nước để uống)?
- Fill the glass half full with beer and top it up with lemonade.
Đổ đầy nửa cốc bia và thêm nước chanh vào.
to increase the amount of something to the level you want or need
tăng số lượng của một cái gì đó đến mức bạn muốn hoặc cần
- She relies on tips to top up her wages.
Cô ấy dựa vào tiền boa để tăng thêm thu nhập.
- I need to top up my mobile phone (= pay more money so you can make more calls).
Tôi cần nạp tiền điện thoại di động (= trả thêm tiền để có thể gọi điện nhiều hơn).
- Sunbeds are the ideal way to keep your tan topped up.
Giường tắm nắng là cách lý tưởng để giữ cho làn da rám nắng của bạn luôn đẹp.