làm cho khỏe lại
/rɪˈfreʃ//rɪˈfreʃ/The word "refresh" has a rich history dating back to the 13th century. It comes from the Old French word "refreshier", which means "to revive, to revitalize" or "to make new again". In its earliest sense, "refresh" meant "to revive, to restore, or to make someone feel better after being ill or fatigued". Over time, the meaning of "refresh" expanded to include other senses, such as "to rejuvenate or revitalize something", like refreshing a liquid or refreshing a room. In modern English, "refresh" can also mean "to update or renew something", as in refreshing a webpage or a screen. Throughout its evolution, the core idea of "refresh" has remained consistent: to bring something or someone back to a state of vitality, freshness, or renewal.
to make somebody feel less tired or less hot
để làm cho ai đó cảm thấy bớt mệt mỏi hoặc bớt nóng
Giấc ngủ dài đã làm cô sảng khoái.
Sáng hôm sau cô thức dậy sảng khoái.
Anh làm mới mình bằng cách tắm nước mát.
to fill somebody’s glass or cup again
đổ đầy ly hoặc cốc của ai đó lần nữa
Hãy để tôi làm mới ly của bạn.
Anh vào bếp làm mới đồ uống của họ.
to remind yourself/somebody of something, especially with the help of something that can be seen or heard
nhắc nhở bản thân/ai đó về điều gì đó, đặc biệt là với sự trợ giúp của thứ gì đó có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy
Anh ấy phải làm mới trí nhớ của mình bằng cách nhìn vào ghi chú của mình.
Related words and phrases
to make the most recent information show, for example on an internet page
để hiển thị thông tin mới nhất, ví dụ như trên một trang internet
Bấm vào đây để làm mới tài liệu này.
Trang này tự động làm mới.
All matches