Definition of renew

renewverb

thay mới

/rɪˈnjuː//rɪˈnuː/

The word "renew" traces its roots back to the Latin word "renovare," which combines "re-" (again) and "novus" (new). This Latin word literally meant "to make new again." The concept of "renewing" something suggests making it fresh, restoring it, or giving it new life. The word "renew" entered the English language through Old French and has been used for centuries to describe the act of making something new or reviving something that has become worn or faded.

Summary
type ngoại động từ
meaninghồi phục lại, làm hồi lại
examplethe clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại
meaningthay mới, đổi mới
exampleto renew one's youth: làm trẻ lại
exampleto renew the water in a vase: thay nước mới ở bình
meaninglàm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)
exampleto renew a contract: ký lại một bản hợp đồng
exampleto renew one's friendship with someone: nối lại tình bạn với ai
exampleto renew a promise: nhắc lại lời hứa
type nội động từ
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
examplethe clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại
namespace

to begin something again after it stopped or was interrupted

bắt đầu lại cái gì đó sau khi nó dừng lại hoặc bị gián đoạn

Example:
  • The army renewed its assault on the capital.

    Quân đội tiếp tục tấn công thủ đô.

  • We have to renew our efforts to attract young players.

    Chúng tôi phải đổi mới nỗ lực để thu hút các cầu thủ trẻ.

  • The annual dinner is a chance to renew acquaintance with old friends.

    Bữa tối hàng năm là cơ hội để làm quen lại với những người bạn cũ.

Related words and phrases

to make something legally acceptable for a further period of time

để làm cho một cái gì đó được chấp nhận về mặt pháp lý trong một khoảng thời gian tiếp theo

Example:
  • to renew a licence/lease/subscription/contract

    gia hạn giấy phép/hợp đồng thuê/đăng ký/hợp đồng

  • How do I go about renewing my passport?

    Tôi phải làm thế nào để gia hạn hộ chiếu của mình?

  • I'd like to renew these library books (= arrange to borrow them for a further period of time).

    Tôi muốn gia hạn những cuốn sách thư viện này (= sắp xếp mượn chúng trong một khoảng thời gian nữa).

to emphasize something by saying or stating it again

để nhấn mạnh một cái gì đó bằng cách nói hoặc nói lại nó

Example:
  • to renew an appeal/a request/a complaint

    gia hạn kháng cáo/yêu cầu/khiếu nại

  • Community leaders have renewed calls for a peaceful settlement.

    Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đổi mới lời kêu gọi giải quyết hòa bình.

  • The project is to go ahead following renewed promises of aid from the UN.

    Dự án sẽ được tiến hành sau những lời hứa viện trợ mới từ Liên hợp quốc.

Related words and phrases

to change something that is old or damaged and replace it with something new of the same kind

thay đổi một cái gì đó đã cũ hoặc bị hư hỏng và thay thế nó bằng một cái gì đó mới cùng loại

Example:
  • The wiring in your house should be renewed every ten to fifteen years.

    Hệ thống dây điện trong nhà bạn nên được thay mới sau mỗi mười đến mười lăm năm.

  • Our bones normally renew themselves constantly.

    Xương của chúng ta thường tự đổi mới liên tục.

  • The paintwork will need renewing every five years.

    Lớp sơn sẽ cần được gia hạn 5 năm một lần.