Definition of enrich

enrichverb

làm phong phú

/ɪnˈrɪtʃ//ɪnˈrɪtʃ/

The word "enrich" has a fascinating history. The verb "enrich" comes from the Old French "richier," meaning "to make rich" or "to make wealthy." This Old French word is derived from the Latin "richemus," which is the fourth person singular present active of "richare," meaning "to make rich." In Latin, "richare" is a combination of "rica," meaning "riches" or "wealth," and the suffix "-are," which is a verb-forming suffix. The Latin verb "richare" is related to the Latin noun "richus," meaning "rich" or "wealthy." The English verb "enrich" has been in use since the 14th century, and has maintained its core meaning of "to make richer" or "to increase wealth." Over time, the word has taken on additional connotations, including making something more valuable, nutritious, or culturally richer.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú
meaninglàm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân (đất trồng)
meaning(y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)
namespace

to improve the quality of something, often by adding something to it

để cải thiện chất lượng của một cái gì đó, thường bằng cách thêm một cái gì đó vào nó

Example:
  • The study of science has enriched all our lives.

    Việc nghiên cứu khoa học đã làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta.

Extra examples:
  • Reading good literature can enrich all our lives.

    Đọc những tác phẩm văn học hay có thể làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta.

  • The educational experience of the group is enriched by contact with Spanish speakers.

    Kinh nghiệm giáo dục của nhóm được phong phú hơn nhờ tiếp xúc với những người nói tiếng Tây Ban Nha.

to improve the quality of food by adding vitamins or nutrients

để cải thiện chất lượng thực phẩm bằng cách bổ sung vitamin hoặc chất dinh dưỡng

Example:
  • Most breakfast cereals are enriched with vitamins.

    Hầu hết các loại ngũ cốc ăn sáng đều được làm giàu vitamin.

to make somebody/something rich or richer

làm cho ai/cái gì giàu có hoặc giàu có hơn

Example:
  • a nation enriched by oil revenues

    một quốc gia giàu có nhờ nguồn thu từ dầu mỏ

  • He used his position to enrich himself.

    Anh ta đã lợi dụng chức vụ của mình để làm giàu cho bản thân.