Definition of squelchy

squelchyadjective

Squelchy

/ˈskweltʃi//ˈskweltʃi/

The word "squelchy" likely arose from the combination of the words "squeak" and "slushy." "Squeak" refers to a high-pitched sound, often associated with something wet and slippery. "Slushy" describes something soft, wet, and mushy. "Squelchy" emerged as a descriptive term for the sound and feeling of moving through wet, muddy, or slushy substances. It captures the squishing, squeaking, and mushy texture associated with such conditions.

namespace
Example:
  • The quicksand made a sickly squelchy noise under his feet as he struggled to pull himself out.

    Cát lún tạo ra tiếng động lạo xạo dưới chân anh khi anh cố gắng kéo mình ra.

  • The muddy path squelched beneath the hiker's boots as he trudged through the forest.

    Con đường lầy lội dưới chân người đi bộ đường dài khi anh ta lê bước qua khu rừng.

  • The wet concrete emitted a voracious squelchy sound as the construction workers finished pouring it.

    Bê tông ướt phát ra âm thanh sột soạt dữ dội khi công nhân xây dựng đổ xong.

  • The soggy grass let out an undesirable squelchy sound under the weight of the child, as he attempted to jump over it.

    Cỏ ướt phát ra âm thanh lạo xạo không mong muốn dưới sức nặng của đứa trẻ khi nó cố gắng nhảy qua.

  • The tires of the car squelched loudly on the damp pavement.

    Tiếng lốp xe kêu cót két trên mặt đường ẩm ướt.

  • The chewy, wet food turned into a pathetic squelchy mess as the dog begged for more with helpless, hopeful eyes.

    Đồ ăn dai, ướt biến thành một mớ hỗn độn đáng thương khi con chó nài nỉ xin thêm bằng đôi mắt bất lực, đầy hy vọng.

  • The wrestler carefully stepped on the mat, which squelched beneath his weight, as he prepared to deliver a fatal blow to his opponent.

    Đô vật cẩn thận bước lên tấm thảm, nơi lún xuống dưới sức nặng của anh ta, khi anh ta chuẩn bị tung ra một đòn chí mạng vào đối thủ.

  • The elderly woman struggled to move herself out of the chair as its bulky padding caused a horrid squelchy sound.

    Người phụ nữ lớn tuổi cố gắng di chuyển ra khỏi chiếc ghế vì lớp đệm cồng kềnh của nó gây ra tiếng động khó chịu.

  • The swamp produced an atrocious squelchy sound as the man sank further and further into its depths.

    Đầm lầy phát ra âm thanh sột soạt khủng khiếp khi người đàn ông chìm sâu hơn nữa vào trong đó.

  • The muddy puddle let out an unpleasant squelchy sound as the child carelessly stomped through it in his haste.

    Vũng nước bùn phát ra âm thanh sột soạt khó chịu khi đứa trẻ bất cẩn giẫm qua trong sự vội vã của mình.