trơn
/ˈslɪpəri//ˈslɪpəri/The word "slippery" derives from the Old English word "slipran," which means "prone to sliding." The root of this term is "slip," which described the act of slipping or sliding. The suffix "-y" was added to the word in Middle English to create a more delicate meaning, expressing the idea of something being difficult to grasp or hold onto. Initially, "slippery" referred to objects that were wet, slippery, or smooth, like the muddy or oily surfaces that made it challenging to walk or grip things. As time progressed, the meaning of the word expanded to encompass ideas of deception, dissimulation, and evasiveness, which have become essential parts of modern usage. Today, "slippery" has come to signify individuals who are slippery, difficult to pin down or foil, elusive, or duplicitous. In conclusion, the term "slippery" has evolved over time, starting as a simple way to describe surfaces that made it challenging to walk, then evolving into the term that we know today, with a more complex meaning that touches on the ideas of evasiveness and deception.
difficult to hold or to stand or move on, because it is smooth, wet or polished
khó cầm, đứng hoặc di chuyển vì nó trơn, ướt hoặc bóng
trơn như cá
Ở những nơi đường đi có thể ẩm ướt và trơn trượt.
Bàn tay anh trơn trượt vì mồ hôi.
Bê tông trơn trượt khi bị ướt.
Dầu làm cho mặt đất trơn trượt và khó đi lại.
Hãy cẩn thận, sàn hơi trơn.
những tảng đá trơn trượt với rong biển
that you cannot trust
mà bạn không thể tin tưởng
Đừng tin những gì anh ấy nói—anh ấy là một khách hàng khó tính (= người).
difficult to deal with and that you have to think about carefully
khó giải quyết và bạn phải suy nghĩ cẩn thận
Tự do là một khái niệm khó nắm bắt (= vì ý nghĩa của nó thay đổi theo quan điểm của bạn).
Luật pháp quốc tế nổi tiếng là khó hiểu.