có gia vị
/ˈspʌɪsi/The word "spicy" has a fascinating history. It originated from the Middle English word "spicie," which itself came from the Old French "espice" and the Latin "species." Originally, "species" referred to a type of spice or herb, but its meaning evolved to encompass any distinct type or kind of thing. The transition from "species" to "spicie" to "spicy" reflects the way that the word evolved to specifically describe a strong, pungent flavor, particularly in relation to food.
having a strong taste because spices have been added to it
có hương vị đậm đà vì gia vị đã được thêm vào nó
Tôi không thích đồ ăn cay.
khoai mỡ ăn với nước sốt cay
xúc xích/súp cay
Cánh gà Buffalo ở nhà hàng này cay kinh khủng! Tôi khuyên bạn nên thử nếu bạn thích hương vị cay nồng.
Tôi bị dị ứng với đồ ăn cay, nhưng chồng tôi lại thích ăn cay nên chúng tôi thường gọi món thịt bò xào cay ở nhà hàng.
Súp có vị hơi cay.
một mùi thơm cay thơm ngon
Cô ấy có xu hướng nấu đồ ăn rất cay.
cánh gà cay
Món chính hơi cay đối với tôi.
Related words and phrases
exciting and making you feel slightly shocked
thú vị và khiến bạn cảm thấy hơi sốc
Chuyện cay đắng về đời sống tình dục của các ngôi sao