if the value, amount or level of something soars, it rises very quickly
nếu giá trị, số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó tăng vọt, nó sẽ tăng rất nhanh
- soaring costs/prices/temperatures
chi phí/giá cả/nhiệt độ tăng vọt
- Air pollution will soon soar above safety levels.
Ô nhiễm không khí sẽ sớm tăng vọt trên mức an toàn
- Unemployment has soared to 18 per cent.
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt lên 18%.
- Soaring costs have made progress difficult.
Chi phí tăng vọt đã gây khó khăn cho tiến độ.
- Borrowing is set to soar to an astonishing £60 billion.
Khoản vay dự kiến sẽ tăng vọt lên mức đáng kinh ngạc là 60 tỷ bảng.
- Inflation has soared from 5 per cent to 15 per cent.
Lạm phát đã tăng từ 5% lên 15%.
- Profits have soared dramatically in recent months.
Lợi nhuận đã tăng vọt đáng kể trong những tháng gần đây.
- Property stock has soared to new heights.
Cổ phiếu bất động sản đã tăng lên tầm cao mới.
- Retail sales soared by 10 per cent in the twelve months to November.
Doanh số bán lẻ tăng 10% trong 12 tháng tính đến tháng 11.
- The death toll soared past 100 000.
Số người chết tăng vọt lên tới 100 000.
- The fuel shortage sent prices soaring.
Sự thiếu hụt nhiên liệu đã đẩy giá tăng vọt.
- This model will soar up the sales charts.
Mô hình này sẽ tăng vọt trên bảng xếp hạng bán hàng.
Related words and phrases
to rise quickly and smoothly up into the air
bay lên nhanh chóng và nhẹ nhàng vào không khí
- The rocket soared (up) into the air.
Tên lửa bay lên (lên) vào không trung.
- Her spirits soared (= she became very happy and excited).
Tinh thần của cô ấy tăng vọt (= cô ấy trở nên rất hạnh phúc và phấn khích).
- The plane was soon soaring up into the sky.
Máy bay đã sớm bay lên bầu trời.
- The ball went soaring past my head.
Quả bóng bay vút qua đầu tôi.
- She stopped suddenly and her bag went soaring through the air.
Cô đột ngột dừng lại và chiếc túi của cô bay vút lên không trung.
to fly very high in the air or remain high in the air
bay rất cao trong không khí hoặc vẫn còn cao trong không khí
- an eagle soaring high above the cliffs
một con đại bàng bay cao trên vách đá
- A buzzard soared high overhead.
Một con chim ó bay cao trên đầu.
- The jets soared above us.
Những chiếc máy bay phản lực bay vút lên phía trên chúng tôi.
to be very high or tall
rất cao hoặc cao
- soaring mountains
núi cao vút
- The building soared above us.
Tòa nhà cao vút phía trên chúng tôi.
- The cliffs soared upward.
Những vách đá vút lên cao.
when music soars, it becomes higher or louder
khi âm nhạc bay lên, nó sẽ cao hơn hoặc to hơn
- soaring strings
dây bay bổng
- Her voice would soar over the orchestra with little effort.
Giọng của cô ấy sẽ bay cao trong dàn nhạc mà không cần nỗ lực nhiều.