lưỡi trai, đỉnh, chóp
/piːk/The word "peak" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Old English word "pic", which meant "hill" or "mountain". This Old English word is further derived from the Proto-Germanic word "*pikkiz", which is also the source of the Modern German word "Piek", meaning "peak" or "summit". Over time, the spelling and meaning of the word evolved. In the 14th century, "peak" began to refer to the highest point or top of a hill, mountain, or other raised surface. By the 16th century, the word had taken on a broader meaning, referring to the highest level or point of achievement, excellence, or maximum capacity. Today, the word "peak" has numerous connotations, including athletic feats (peak performance), business success (peak earnings), and environmental phenomena (peak oil or peak population).
the point when somebody/something is best, most successful, strongest, etc.
thời điểm khi ai đó/thứ gì đó tốt nhất, thành công nhất, mạnh nhất, v.v.
Giao thông đạt đỉnh điểm vào khoảng 8 đến 9 giờ sáng.
những thăng trầm của cuộc sống hôn nhân
Cô ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp.
Số lượng thành viên của câu lạc bộ đã giảm từ mức đỉnh điểm là 600 người vào năm 2006.
Màn trình diễn của cô ấy vừa qua đỉnh cao.
Sản lượng đang tăng trở lại mức đỉnh điểm năm 2008.
Cuộc khủng hoảng lúc này đã lên đến đỉnh điểm.
Biểu đồ cho thấy hai đỉnh giá rất rõ nét.
Lượng khách du lịch đã đạt đến đỉnh điểm mùa hè.
the pointed top of a mountain; a mountain with a pointed top
đỉnh nhọn của một ngọn núi; một ngọn núi có đỉnh nhọn
một đỉnh núi
đỉnh núi phủ tuyết/răng cưa
Những người leo núi dựng trại ở lưng chừng đỉnh núi.
Chúng tôi nhìn lên những đỉnh núi đá cao chót vót phía trên chúng tôi.
any narrow and pointed shape, edge, etc.
bất kỳ hình dạng, cạnh hẹp và nhọn, v.v.
Đánh lòng trắng trứng thành chóp cứng.
Anh chải tóc thành đỉnh.
the stiff front part of a cap that sticks out above your eyes
phần cứng phía trước của chiếc mũ nhô ra phía trên mắt bạn