Definition of lift

liftverb

giơ lên, nhấc lên, sự nâng, sự nhấc lên

/lɪft/

Definition of undefined

The word "lift" has a fascinating history. The verb "lift" originated in Old English as "lyftan," which meant "to raise or elevate." This Old English word was derived from the Proto-Germanic word "*hulgiz," which carried a similar meaning. In the 13th century, the noun "lift" emerged, referring to a device or system used to lift up heavy loads or people. This noun was often used interchangeably with the verb "lift," but over time, the two words developed distinct meanings. Today, the word "lift" can refer to both a mechanical device that elevates objects or people (an elevator or lift) and the act of raising or moving something upwards (to lift a weight or lift a mood). Understanding the etymology of the word "lift" highlights the importance of language evolution and the nuances of meaning that words can develop over time.

Summary
type danh từ
meaningsự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
examplethis window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
meaningmáy nhấc
examplemist lifts: sương mù tan đi
meaningthang máy
exampleship lifts: con tàu cưỡi sóng
type ngoại động từ
meaninggiơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
examplethis window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
meaningđỡ lên, dựng lên, kéo dậy
examplemist lifts: sương mù tan đi
meaningđào, bới
exampleship lifts: con tàu cưỡi sóng
raise

to raise somebody/something or be raised to a higher position or level

nâng cao ai/cái gì hoặc được nâng lên vị trí hoặc cấp độ cao hơn

Example:
  • I lifted the lid of the box and peered in.

    Tôi mở nắp hộp và nhìn vào.

  • She lifted her head to look at him.

    Cô ngẩng đầu lên nhìn anh.

  • He lifted the toddler up and cuddled her.

    Anh bế cô bé lên và ôm cô vào lòng.

  • He stood there with his arms lifted above his head.

    Anh đứng đó với hai tay giơ lên ​​trên đầu.

  • John lifted his eyes (= looked up) from his book.

    John ngước mắt lên (= nhìn lên) từ cuốn sách của mình.

  • Her eyebrows lifted. ‘Apologize? Why?’

    Lông mày cô nhướn lên. 'Xin lỗi? Tại sao?'

Extra examples:
  • Her head lifted sharply

    Đầu cô ngẩng lên đột ngột

  • Juliet nodded, lifting her face to David's.

    Juliet gật đầu, ngước mặt lên nhìn David.

  • The box was so heavy I could barely lift it.

    Chiếc hộp nặng đến nỗi tôi gần như không thể nhấc nổi.

move somebody/something

to take hold of somebody/something and move them/it to a different position

nắm lấy ai/cái gì và di chuyển họ/nó đến một vị trí khác

Example:
  • I lifted the baby out of the chair.

    Tôi bế đứa bé ra khỏi ghế.

  • He lifted the suitcase down from the rack.

    Anh nhấc chiếc vali xuống khỏi giá.

Extra examples:
  • Carefully lift the cake off the tray and cool on a wire rack.

    Cẩn thận nhấc bánh ra khỏi khay và để nguội trên giá lưới.

  • He felt as if an enormous weight had been lifted from his shoulders.

    Anh cảm thấy như thể một gánh nặng khổng lồ đã được nhấc khỏi vai mình.

  • He hugged her, almost lifting her off the ground.

    Anh ôm cô, gần như nâng cô lên khỏi mặt đất.

  • She lifted the book up off the table.

    Cô nhấc cuốn sách lên khỏi bàn.

  • She lifted the child over the fence.

    Cô nhấc đứa trẻ qua hàng rào.

to transport people or things by air

để vận chuyển người hoặc những thứ bằng đường hàng không

Example:
  • The survivors were lifted to safety by helicopter.

    Những người sống sót được đưa đến nơi an toàn bằng trực thăng.

Related words and phrases

to give somebody/something the ability to escape from a difficult situation

cho ai/cái gì khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn

Example:
  • The best way to lift nations out of poverty is through trade.

    Cách tốt nhất để đưa các quốc gia thoát khỏi đói nghèo là thông qua thương mại.

remove law/rule

to remove or end controls or limits

để loại bỏ hoặc kết thúc các điều khiển hoặc giới hạn

Example:
  • The government decided to lift the ban on arms exports.

    Chính phủ quyết định dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu vũ khí.

  • to lift sanctions/restrictions

    dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt/hạn chế

  • The US remained opposed to lifting the embargo.

    Mỹ vẫn phản đối việc dỡ bỏ lệnh cấm vận.

  • Martial law has now been lifted.

    Hiện nay thiết quân luật đã được dỡ bỏ.

  • The police managed to restore calm and the curfew was partially lifted.

    Cảnh sát đã cố gắng khôi phục lại sự bình tĩnh và lệnh giới nghiêm được dỡ bỏ một phần.

heart/spirits

to become or make somebody more cheerful

trở thành hoặc làm cho ai đó vui vẻ hơn

Example:
  • His heart lifted at the sight of her.

    Tim anh như thắt lại khi nhìn thấy cô.

  • The news lifted our spirits.

    Tin tức đã nâng cao tinh thần của chúng tôi.

of mist/clouds

to rise and disappear

tăng lên và biến mất

Example:
  • The fog began to lift.

    Sương mù bắt đầu dâng lên.

  • Gradually my depression started to lift.

    Dần dần chứng trầm cảm của tôi bắt đầu thuyên giảm.

  • The fog suddenly lifted.

    Sương mù đột nhiên dâng lên.

Related words and phrases

steal

to steal something

ăn trộm cái gì đó

Example:
  • He had been lifting electrical goods from the store where he worked.

    Anh ta đang nâng hàng điện từ cửa hàng nơi anh ta làm việc.

Related words and phrases

copy ideas/words

to use somebody’s ideas or words without asking permission or without saying where they come from

sử dụng ý tưởng hoặc lời nói của ai đó mà không xin phép hoặc không nói chúng đến từ đâu

Example:
  • She lifted most of the ideas from a book she had been reading.

    Cô ấy lấy ra hầu hết các ý tưởng từ một cuốn sách cô ấy đã đọc.

  • lines lifted from a famous poem

    những dòng trích từ một bài thơ nổi tiếng

Related words and phrases

vegetables

to dig up vegetables or plants from the ground

đào rau hoặc cây từ mặt đất

Example:
  • to lift potatoes

    nâng khoai tây

increase

to make the amount or level of something greater; to become greater in amount or level

làm cho số lượng hoặc mức độ của cái gì đó lớn hơn; trở nên lớn hơn về số lượng hoặc mức độ

Example:
  • Interest rates were lifted yesterday.

    Lãi suất đã được dỡ bỏ ngày hôm qua.

  • The redevelopment along the river should help lift property prices in the area.

    Việc tái phát triển dọc theo con sông sẽ giúp nâng giá bất động sản trong khu vực.

Idioms

not lift/raise a finger/hand (to do something)
(informal)to do nothing to help somebody
  • The children never lift a finger to help around the house.