hướng lên, đi lên
/ˈʌpwəd/The word "upward" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "upward" dates back to the 9th century, where it was written as "upwurd" or "upwyrde". This primitive form of the word derived from the Old English words "up" meaning "away from" or "removed from" and "wurd" meaning "ward" or "direction". Over time, the spelling and meaning of the word evolved to become "upward", which is now commonly used to indicate movement or direction towards a higher position or point. For instance, "The ball went upward and landed on the ceiling" or "The company is moving upward in the market". Throughout its development, the word "upward" has retained its core meaning of denoting an increase in vertical position or direction.
pointing towards or facing a higher place
chỉ về phía hoặc hướng về một nơi cao hơn
một cái nhìn hướng lên
Bất kỳ sự mở rộng nào cũng sẽ phải hướng lên trên.
Giá cổ phiếu tiếp tục tăng, báo hiệu triển vọng tích cực cho công ty.
Mặt trời nhô lên khỏi đường chân trời, nhuộm bầu trời thành sắc cam và hồng.
Trái tim của người đi bộ đường dài đập rộn ràng khi cô tiến lên, leo lên con đường núi dốc.
increasing in amount or price
tăng về số lượng hoặc giá cả
xu hướng tăng giá bất động sản
xu hướng tăng tỷ lệ thất nghiệp
Xu hướng dài hạn của đầu tư trực tiếp nước ngoài là đi lên.
Phrasal verbs