measuring or covering a small length or distance, or a smaller length or distance than usual
đo hoặc bao phủ một chiều dài hoặc khoảng cách nhỏ, hoặc chiều dài hoặc khoảng cách nhỏ hơn bình thường
- He had short curly hair.
Anh ấy có mái tóc ngắn xoăn.
- a short walk/distance
một quãng đi bộ/khoảng cách ngắn
- a short skirt
một chiếc váy ngắn
- She decided to cut her hair short.
Cô quyết định cắt tóc ngắn.
- a relatively short distance of 50 to 100 miles
một khoảng cách tương đối ngắn từ 50 đến 100 dặm
- Sheila waved her short stubby arms in the air.
Sheila vẫy cánh tay ngắn mập mạp của mình trong không khí.
- The little boy ran as fast as his short legs could carry him.
Cậu bé chạy nhanh nhất có thể bằng đôi chân ngắn ngủi của mình.
Related words and phrases