nhanh
/kwɪk/The word "quick" has its roots in Old English as "cwić" or "cweic", which means "alive" or "living". This sense of the word can be traced back to the Proto-Germanic word "*kwikiz", which is also the source of the Modern English word "wick" or "lifelike". By the 14th century, the meaning of "quick" had expanded to include the sense of "swift" or "rapid", possibly due to the idea that something quick or living was able to move swiftly. This sense of the word is still in use today, as in "a quick wit" or "a quick runner". Interestingly, the word "quick" has also been used to contrast with "dead" throughout history, as in "quick and dead". This sense of the word has led to some interesting linguistic quirks, such as the phrase "quick as a flash", which uses the double meaning of "quick" to convey a sense of rapidity.
done with speed; taking or lasting a short time
thực hiện với tốc độ; lấy hoặc kéo dài một thời gian ngắn
xem/kiểm tra/tìm kiếm nhanh
Cô liếc nhanh về phía anh.
Chúng ta hãy nghỉ ngơi nhanh chóng.
Không có cách khắc phục nhanh chóng cho vấn đề này.
Chỉ là một lời nhắn ngắn để nói lời cảm ơn vì bữa trưa ngày hôm qua.
Hãy để tôi hỏi một câu hỏi nhanh.
Cảm ơn đã phản ứng nhanh chóng.
Những chiếc bánh này được làm rất nhanh và dễ dàng.
Bạn có muốn uống nhanh không?
Nó nhanh hơn bằng tàu hỏa.
Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?
Bạn đã làm xong chưa? Nó thật nhanh!
Suy nghĩ nhanh chóng của anh đã cứu mạng cô.
Anh ta bắn liên tiếp ba phát súng.
Related words and phrases
moving or doing something fast
di chuyển hoặc làm điều gì đó nhanh chóng
một người học nhanh
Bọn trẻ học rất nhanh.
Cô ấy đã nhanh chóng (= quá nhanh) để chỉ ra những sai lầm tôi đã mắc phải.
Đừng quá nhanh chóng bác bỏ khoa học viễn tưởng.
Đừng vội phán xét trừ khi bạn biết tất cả sự thật.
Đôi tay nhanh nhẹn của cô đột nhiên ngừng cử động.
Hãy cố gắng nhanh lên! Chúng ta đã trễ rồi.
Một lần nữa, trí thông minh nhanh nhạy của anh ấy (= khả năng suy nghĩ nhanh chóng) đã giúp anh ấy thoát khỏi tình huống khó xử.
Anh ấy học nhanh (= anh ấy học nhanh).
Tôi đã khá nhanh chóng trong việc dựng hàng rào.
Tốt nhất chúng ta nên nhanh chóng.
Anh ấy là một người làm việc rất nhanh nhẹn.
happening very soon or without delay
xảy ra rất sớm hoặc không chậm trễ
Chúng ta cần đưa ra quyết định nhanh chóng.
Công ty muốn có kết quả nhanh chóng.
Bác sĩ nói cô ấy sẽ hồi phục nhanh chóng.
Không có câu trả lời nhanh cho vấn đề này.
All matches