ngắn, gọn, vắn tắt
/briːf/The word "brief" has a fascinating history. It originated from the Old English word "brecan," which means "to break" or "to interrupt." In Middle English (circa 11th to 15th centuries), the word "brief" was used to describe a short, decisive break or interruption in a task or activity. Over time, the meaning of "brief" shifted to refer to a concise, short written or spoken statement, often a summary or outline. In the 14th century, the term "brief" emerged in law, referring to a concise and formal written statement or indictment. By the 16th century, the word "brief" had taken on its modern meaning, referring to a concise and to-the-point document, report, or communication. Today, we use "brief" in various contexts, including business, law, and everyday conversation, to refer to a concise and summarized form of information.
a small thin piece that has been torn or cut from something
một mảnh mỏng nhỏ đã bị rách hoặc cắt từ một cái gì đó
mảnh giấy
Áo khoác của anh đã bị dây thép gai xé thành từng mảnh.
Cắt vỏ cam thành từng miếng mỏng.
Bản tóm tắt do nhóm tiếp thị trình bày đã nêu ra những chiến lược chính cho việc ra mắt sản phẩm mới.
Tổng giám đốc điều hành đã cung cấp bản tóm tắt ngắn gọn về hiệu quả tài chính của công ty trong cuộc họp quý.
Chỉ còn sót lại vài mảnh vải.
những mảnh lá cờ rách nát của họ
Related words and phrases
a very small amount of something
một lượng rất nhỏ của một cái gì đó
Không có một chút bằng chứng nào chứng minh cho tuyên bố của anh ta.
Anh không thể để lại cho cô một chút phẩm giá sao?
Cô đang bám víu vào mảnh danh tiếng cuối cùng còn sót lại của mình.
Trong tâm trí tôi không có một chút nghi ngờ nào về việc chúng tôi sẽ thắng.
Đây là một câu chuyện cũ không hề có một chút sự thật nào.
Với cô, mọi hy vọng mà anh dành cho tương lai đã mất đi.