Definition of room

roomnoun

phòng, buồng

/ruːm//rʊm/

Definition of undefined

The word "room" has its roots in Old English and Germanic languages. The Proto-Germanic word *rumiz is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root *reud-, which meant "space" or "opening." This root is also seen in other English words such as "round" and "road." In Old English, the word "rum" referred to an inner chamber or dwelling, and was often used in combination with other words to describe specific rooms, such as "bedrum" (bedroom) or "hallrum" (hall). Over time, the spelling and meaning of the word "room" evolved to refer to any enclosed or walled space, regardless of its purpose or location. Today, the word "room" is used to describe a wide range of spaces, from private quarters to public areas like meeting rooms and dining rooms.

Summary
type danh từ
meaningbuồng, phòng
exampleto do one's room: thu dọn buồng
exampleto keep one's room: không ra khỏi phòng
meaningcả phòng (những người ngồi trong phòng)
exampleto room with somebody: ở chung phòng với ai
meaning(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
type nội động từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
exampleto do one's room: thu dọn buồng
exampleto keep one's room: không ra khỏi phòng
meaningở chung phòng (với ai)
exampleto room with somebody: ở chung phòng với ai
in building

a part of a building that has its own walls, floor and ceiling and is usually used for a particular purpose

một phần của tòa nhà có tường, sàn và trần riêng và thường được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Example:
  • I heard him enter the room.

    Tôi nghe thấy anh ấy bước vào phòng.

  • As soon as the teacher left the room there was uproar.

    Giáo viên vừa rời khỏi phòng đã có tiếng ồn ào.

  • They were in the next room and we could hear every word they said.

    Họ ở phòng bên cạnh và chúng tôi có thể nghe thấy từng lời họ nói.

  • I don't want to watch television. I'll be in the other room (= a different room).

    Tôi không muốn xem tivi. Tôi sẽ ở phòng khác (= một phòng khác).

  • I think Simon is in his room (= bedroom).

    Tôi nghĩ Simon đang ở trong phòng của anh ấy (= phòng ngủ).

  • They had to sit in the waiting room for an hour.

    Họ phải ngồi trong phòng chờ cả tiếng đồng hồ.

  • a dining/living/sitting room

    phòng ăn/phòng khách/phòng khách

  • a conference/meeting room

    một phòng hội nghị/phòng họp

Extra examples:
  • He was pacing the room nervously.

    Anh ta đang đi đi lại lại trong phòng một cách lo lắng.

  • I used to share a room (= bedroom) with my sister.

    Tôi đã từng ở chung phòng (= phòng ngủ) với chị tôi.

  • Our guests are sleeping in the spare room.

    Khách của chúng tôi đang ngủ trong phòng dự phòng.

  • She felt sick and the room was spinning.

    Cô cảm thấy buồn nôn và căn phòng quay cuồng.

  • She flew from room to room looking for the fire extinguisher.

    Cô bay từ phòng này sang phòng khác để tìm bình chữa cháy.

-roomed/-room

having the number of rooms mentioned

có số lượng phòng được đề cập

Example:
  • a three-roomed/three-room apartment

    một căn hộ ba phòng/ba phòng

in hotel

a bedroom in a hotel, etc.

một phòng ngủ trong khách sạn, v.v.

Example:
  • a double/single room

    phòng đôi/phòng đơn

  • I just stayed in my hotel room.

    Tôi chỉ ở trong phòng khách sạn của tôi.

  • I'd like to book a room with a view of the lake.

    Tôi muốn đặt một phòng nhìn ra hồ.

  • We rented a room while looking for a house to buy.

    Chúng tôi thuê một căn phòng trong khi tìm mua một căn nhà.

  • She lets out rooms to students.

    Cô cho sinh viên thuê phòng.

Extra examples:
  • Guests are requested to vacate their rooms by 11 a.m.

    Khách được yêu cầu rời khỏi phòng trước 11 giờ sáng.

  • Soaring room rates have put tourists off visiting the city.

    Giá phòng tăng vọt đã khiến du khách không đến thăm thành phố nữa.

  • I was renting a tiny basement room at that time.

    Lúc đó tôi đang thuê một căn phòng nhỏ ở tầng hầm.

place to live

a set of two or more rooms that you rent to live in

một tập hợp gồm hai phòng trở lên mà bạn thuê để ở

Example:
  • They lived in rooms in Kensington.

    Họ sống trong những căn phòng ở Kensington.

Related words and phrases

space

empty space that can be used for a particular purpose

không gian trống có thể được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Example:
  • I'll move the table—it takes up too much room.

    Tôi sẽ di chuyển cái bàn—nó chiếm quá nhiều chỗ.

  • Is there enough room for me in the car?

    Có đủ chỗ cho tôi trong xe không?

  • How can we make room for all the furniture?

    Làm thế nào chúng ta có thể nhường chỗ cho tất cả đồ nội thất?

  • The bar was so packed there was hardly room to move.

    Quán bar chật cứng đến mức khó có thể di chuyển.

  • We got our stuff in the van with room to spare.

    Chúng tôi đã lấy đồ đạc của mình trong xe còn chỗ trống.

  • I left room for Zac to sit beside me.

    Tôi nhường chỗ cho Zac ngồi cạnh tôi.

  • There's plenty of room in the attic.

    Có rất nhiều chỗ trên gác mái.

Extra examples:
  • You'll have to find room for all those books.

    Bạn sẽ phải tìm chỗ cho tất cả những cuốn sách đó.

  • Will there be enough room for that dishwasher in your kitchen?

    Liệu có đủ chỗ cho máy rửa chén đó trong nhà bếp của bạn không?

  • Make sure you have plenty of room to sit comfortably.

    Hãy chắc chắn rằng bạn có nhiều chỗ để ngồi thoải mái.

  • There's room for one more at the table.

    Có chỗ cho một cái nữa ở bàn.

possibility

the possibility of something existing or happening; the opportunity to do something

khả năng một cái gì đó tồn tại hoặc xảy ra; cơ hội để làm điều gì đó

Example:
  • He had to be certain. There could be no room for doubt.

    Anh phải chắc chắn. Không thể có chỗ cho sự nghi ngờ.

  • There's some room for improvement in your work (= it is not as good as it could be).

    Có một số chỗ cần cải thiện trong công việc của bạn (= nó không tốt như mong đợi).

  • It is important to give children room to think for themselves.

    Điều quan trọng là cho trẻ không gian để tự suy nghĩ.

people

all the people in a room

tất cả mọi người trong một căn phòng

Example:
  • The whole room burst into applause.

    Cả phòng vang lên tiếng vỗ tay.

Extra examples:
  • A ripple of laughter ran round the room.

    Một tràng cười chạy khắp phòng.

  • The room fell silent as she rose to speak.

    Căn phòng im lặng khi cô đứng lên nói.

Idioms

the elephant in the room
a problem or question that everyone knows about but does not mention because it is easier not to discuss it
  • The elephant in the room was the money that had to be paid in bribes.
  • There’s a big elephant in the room and it’s gun control.
  • freedom of/room for manoeuvre
    the chance to change the way that something happens and influence decisions that are made
  • Small farmers have limited room for manoeuvre.
  • no room to swing a cat
    (informal)when somebody says there’s no room to swing a cat, they mean that a room is very small and that there is not enough space
    a smoke-filled room
    (disapproving)a decision that people describe as being made in a smoke-filled room is made by a small group of people at a private meeting, rather than in an open and democratic way