the part of a ship where the engines are
phần của một con tàu nơi có động cơ
- There was a fire in the engine room.
Có hỏa hoạn ở phòng động cơ.
- the ship's engine room
phòng máy của tàu
the part of an organization where most of the important activity takes place or important decisions are made
phần của một tổ chức nơi diễn ra hầu hết các hoạt động quan trọng hoặc đưa ra các quyết định quan trọng
- The Madrid office is the engine room of the company.
Văn phòng ở Madrid là trụ sở chính của công ty.