một cách ghê tởm
/rɪˈpʌlsɪvli//rɪˈpʌlsɪvli/The word "repulsively" has its roots in the Latin word "repelare," which means "to push back" or "to drive away." This Latin verb is also the source of the English word "repel." Over time, the Latin verb "repelare" evolved into the Middle English word "repulse," which means "to push or drive back" or "to repel." The word "repulsively" was formed as an adverb from the word "repulse," and it means "in a way that causes one to recoil or be repelled." It has been used in English language since the 15th century. The word is used to describe something or someone that causes a sense of disgust, revulsion, or moral distaste. In modern English, the word "repulsively" is often used to describe someone's appearance, behavior, or actions that are considered repulsive, disgusting, or unappealing to others. For example, "The monster's repulsively gruesome appearance made me turn away."
Mùi trong tủ lạnh nồng nặc đến mức khó chịu và làm tôi chảy nước mắt.
Những miếng băng và dụng cụ y tế cũ trên giường bệnh khiến cho căn phòng có vẻ ngoài mốc meo kinh tởm.
Âm thanh của loài gặm nhấm hấp hối bị mắc kẹt trong tường thật to và ghê tởm.
Kết cấu của ổ bánh mì mốc nhớt nháp đến mức kinh tởm và khiến dạ dày tôi quặn lại.
Cảnh tượng làn da của bệnh nhân bị ghẻ bị viêm và phát ban một cách ghê tởm.
Tiếng y tá cãi nhau với đồng nghiệp thật ồn ào và khó chịu.
Mùi vị của thức ăn ôi thiu thật khó chịu và buồn nôn.
Cảnh tượng những bông hoa đang héo úa và thối rữa trông thật kinh tởm.
Mùi của rau thối nồng nặc và khó chịu.
Các bộ phận xe bị ăn mòn trông rất gỉ sét và không rõ liệu chúng có thể sử dụng được hay không.