Definition of abject

abjectadjective

Khổ sở

/ˈæbdʒekt//ˈæbdʒekt/

The word "abject" has its roots in Latin. The Latin word "abjectus" means "cast away" or "rejected". This term was derived from the verb "abigere", which means "to drive away" or "to cast out". The Latin word "abjectus" was often used to describe something or someone that had been rejected, discarded, or cast aside. The word "abject" entered the English language in the 15th century, initially meaning "cast away" or "rejected". Over time, the meaning of the word expanded to include connotations of shame, humiliation, and loss of dignity. Today, the word "abject" is often used to describe something that is despised, loathed, or detested. For example, one might say "the politician's abject failure to address the crisis" or "the abject poverty in the inner city".

Summary
type tính từ
meaninghèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh
meaningkhốn khổ, khốn nạn
examplein abject poverty: nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ
namespace

terrible and without hope

khủng khiếp và không có hy vọng

Example:
  • abject poverty/misery/failure

    sự nghèo đói/sự đau khổ/thất bại khốn khổ

  • After losing her job, her home, and her health, Sarah became an abject figure, barely surviving on the streets.

    Sau khi mất việc, mất nhà và mất sức khỏe, Sarah trở thành một con người khốn khổ, phải sống lang thang trên đường phố.

  • In the face of overwhelming defeat, the army retreated in abject disarray, their morale shattered.

    Trước thất bại nặng nề, quân đội rút lui trong tình trạng hỗn loạn, tinh thần suy sụp.

  • The accused pleaded abjectly for mercy, while the judge condemned him for his heinous crimes.

    Bị cáo đã tha thiết cầu xin lòng thương xót, trong khi thẩm phán kết án anh ta vì những tội ác tầy đình của mình.

  • Despite all his efforts, the student's grades remained abjectly low, leaving him feeling defeated and discouraged.

    Bất chấp mọi nỗ lực của mình, điểm số của cậu học sinh này vẫn rất thấp, khiến cậu cảm thấy thất bại và chán nản.

without any respect for yourself

không hề tôn trọng chính mình

Example:
  • an abject apology

    một lời xin lỗi thành khẩn