Definition of offensive

offensiveadjective

sự tấn công, cuộc tấn công

/əˈfɛnsɪv/

Definition of undefined

The word "offensive" has its roots in the 14th century Latin words "offendere" and "offensa". "Offendere" means "to strike against" or "to wound", while "offensa" means "an attack" or "an affront". Over time, the word "offensive" evolved to refer to something that causes unpleasantness or hostility, such as a strong smell, a disagreeable action, or an unpleasant idea. In the 16th century, the word took on a more philosophical connotation, referring to something that violated moral or religious standards. In the 19th century, the meaning expanded to include something that was aggressive or provocative. Today, the word "offensive" can refer to a wide range of things, including language, behavior, or actions that are considered inappropriate, hurtful, or unacceptable.

Summary
type danh từ
meaningsự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công
exampleoffensive language: lời nói xỉ nhục
exampleto hold the offensive: giữ thế tấn công
type tính từ
meaningxúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục
exampleoffensive language: lời nói xỉ nhục
exampleto hold the offensive: giữ thế tấn công
meaningchướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm
examplean offensive smell: mùi khó chịu
meaningtấn công, công kích
examplean offensive compaign: chiến dịch tấn công
namespace

rude in a way that causes somebody to feel upset or annoyed because it shows a lack of respect

thô lỗ theo cách khiến ai đó cảm thấy khó chịu hoặc khó chịu vì nó thể hiện sự thiếu tôn trọng

Example:
  • offensive remarks

    nhận xét xúc phạm

  • The programme contains language which some viewers may find offensive.

    Chương trình có chứa ngôn ngữ mà một số người xem có thể thấy khó chịu.

  • racially offensive language/comments

    ngôn ngữ/bình luận xúc phạm chủng tộc

  • His comments were deeply offensive to a large number of single mothers.

    Những bình luận của ông đã xúc phạm sâu sắc đến một số lượng lớn các bà mẹ đơn thân.

Extra examples:
  • This sort of remark is very offensive to women.

    Loại nhận xét này rất xúc phạm đến phụ nữ.

  • This job is stressful enough even without clients being offensive.

    Công việc này đủ căng thẳng ngay cả khi không có khách hàng khó chịu.

  • The material is patently offensive as measured by the standards for the broadcast medium.

    Tài liệu này rõ ràng mang tính xúc phạm khi được đo bằng các tiêu chuẩn dành cho phương tiện phát sóng.

Related words and phrases

extremely unpleasant

cực kì khó chịu

Example:
  • The problem is how to eliminate offensive smells from the processing plant.

    Vấn đề là làm thế nào để loại bỏ mùi hôi khó chịu từ nhà máy chế biến.

Related words and phrases

connected with the act of attacking somebody/something

liên quan đến hành động tấn công ai/cái gì

Example:
  • an offensive war

    một cuộc chiến tấn công

  • offensive action

    hành động tấn công

  • He was charged with carrying an offensive weapon.

    Anh ta bị buộc tội mang vũ khí tấn công.

Related words and phrases

connected with the team that has control of the ball; connected with the act of scoring points

kết nối với đội có quyền kiểm soát bóng; liên quan đến hành động ghi điểm

Example:
  • offensive play

    chơi tấn công

  • an offensive player/lineman/tackle

    một cầu thủ tấn công/người lót đường/cướp bóng

Related words and phrases