Definition of promote

promoteverb

thăng chức, thăng cấp

/prəˈməʊt/

Definition of undefined

The word "promote" has a rich history dating back to the 14th century. It originated from the Latin word "promovere," which means "to move forward" or "to advance." The Latin word is a combination of "pro," meaning "forward" or "in front of," and "movere," meaning "to move." In English, the word "promote" initially meant "to move forward in a physical sense," such as advancing an object or person from one place to another. Over time, the meaning of "promote" expanded to include non-physical contexts, such as promoting an idea, a cause, or a person's career. Today, the word is commonly used in various fields, including business, marketing, and education, to mean "to support or encourage the growth or development of something."

Summary
type ngoại động từ
meaningthăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
exampleto be promoted sergeant: được thăng cấp trung sĩ
meaninglàm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
exampleto promote learning: đẩy mạnh học tập
exampleto promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
exampleto promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
meaningđề xướng, sáng lập
exampleto promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
exampleto promote a company: sáng lập một công ty
namespace

to help sell a product, service, etc. or make it more popular by advertising it or offering it at a special price

để giúp bán một sản phẩm, dịch vụ, v.v. hoặc làm cho nó trở nên phổ biến hơn bằng cách quảng cáo hoặc cung cấp nó ở một mức giá đặc biệt

Example:
  • The band has gone on tour to promote their new album.

    Ban nhạc đang đi lưu diễn để quảng bá cho album mới của họ.

  • This trade fair will help businesses from Malawi to promote their products.

    Hội chợ thương mại này sẽ giúp các doanh nghiệp Malawi quảng bá sản phẩm của mình.

  • The area is being promoted as a tourist destination.

    Khu vực này đang được quảng bá như một điểm đến du lịch.

Extra examples:
  • The company's products have been promoted mainly through advertising in newspapers.

    Sản phẩm của công ty được quảng bá chủ yếu thông qua quảng cáo trên báo chí.

  • The new products have been very heavily promoted.

    Sản phẩm mới được khuyến mãi rất nhiều.

to help something to happen or develop

để giúp một cái gì đó xảy ra hoặc phát triển

Example:
  • to promote democracy/peace/understanding/health

    để thúc đẩy dân chủ/hòa bình/sự hiểu biết/sức khỏe

  • I applaud his efforts to promote world peace.

    Tôi hoan nghênh những nỗ lực của ông nhằm thúc đẩy hòa bình thế giới.

  • to promote the development/use of something

    thúc đẩy sự phát triển/sử dụng cái gì đó

  • policies to promote economic growth

    chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

  • a campaign to promote awareness of environmental issues

    một chiến dịch nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường

  • The exhibition was intended to promote interest in contemporary sculpture.

    Cuộc triển lãm nhằm mục đích thúc đẩy sự quan tâm đến tác phẩm điêu khắc đương đại.

  • We think football can help to promote the idea of a multicultural and multiethnic society.

    Chúng tôi nghĩ bóng đá có thể giúp thúc đẩy ý tưởng về một xã hội đa văn hóa và đa sắc tộc.

  • Vietnam has actively promoted foreign investment.

    Việt Nam đã tích cực thúc đẩy đầu tư nước ngoài.

Extra examples:
  • Bonus payments to staff serve to promote commitment to the company.

    Việc trả thưởng cho nhân viên nhằm thúc đẩy sự cam kết với công ty.

  • Human rights are strongly promoted by all our members.

    Nhân quyền được thúc đẩy mạnh mẽ bởi tất cả các thành viên của chúng tôi.

  • The idea of equal opportunities was strongly promoted by many Labour MPs.

    Ý tưởng về cơ hội bình đẳng được nhiều Nghị sĩ Đảng Lao động thúc đẩy mạnh mẽ.

  • They claimed that the authorities had deliberately promoted and condoned the violence.

    Họ tuyên bố rằng chính quyền đã cố tình thúc đẩy và dung túng cho bạo lực.

  • Young people's awareness of agricultural issues is promoted through publicity material.

    Nhận thức của giới trẻ về vấn đề nông nghiệp được nâng cao thông qua các tài liệu tuyên truyền.

Related words and phrases

to move somebody to a higher rank or more senior job

chuyển ai đó lên vị trí cao hơn hoặc công việc cao cấp hơn

Example:
  • She worked hard and was soon promoted.

    Cô làm việc chăm chỉ và sớm được thăng chức.

  • He has been promoted to sergeant.

    Anh ta đã được thăng cấp trung sĩ.

  • He was an experienced officer who had been promoted from the ranks.

    Ông là một sĩ quan giàu kinh nghiệm đã được thăng cấp bậc.

  • She was promoted from finance director to chief executive.

    Cô được thăng chức từ giám đốc tài chính lên giám đốc điều hành.

Extra examples:
  • He was promoted from deputy minister to minister last year.

    Ông được thăng chức từ thứ trưởng lên bộ trưởng vào năm ngoái.

  • He was promoted to the rank of captain.

    Ông được thăng hàm đại úy.

  • a recently promoted headteacher

    một hiệu trưởng vừa được thăng chức

Related words and phrases

to move a sports team from playing with one group of teams to playing in a better group

chuyển một đội thể thao từ việc chơi với một nhóm đội sang chơi trong một nhóm tốt hơn

Example:
  • They were promoted to the First Division last season.

    Họ đã được thăng hạng lên giải hạng Nhất mùa trước.

Related words and phrases