chợ, thị trường
/ˈmɑːkɪt/The word "market" has its origins in Old French "marchié", which is derived from the Latin "mercatus", meaning "shopped for" or "marketed". This Latin term is a combination of "merces", meaning "goods" or "wares", and the suffix "-atus", indicating a place or condition. In the 14th century, the English language adopted the Old French term "marchié" and began using it to describe a gathering of people to buy and sell goods. Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the 16th century, "market" had come to refer specifically to a physical location where goods are sold or exchanged. Today, the word "market" can also refer to a broader concept, such as a system of exchange or a segment of the economy, making it a versatile and widely used term in modern language.
an occasion when people buy and sell goods; the open area or building where they meet to do this
dịp người ta mua bán hàng hóa; khu vực mở hoặc tòa nhà nơi họ gặp nhau để làm việc này
chợ trái cây/hoa/cá
chợ đồ cổ
một khu chợ trong nhà/đường phố
quầy hàng/người buôn bán ở chợ
Chúng tôi mua trái cây và rau quả ở chợ.
Thứ năm là ngày họp chợ.
Mỗi thị trấn ở đây đều có chợ đường phố.
Họ đem lợn ra chợ.
Anh ấy mua tất từ một quầy hàng ở chợ ở Gloucester.
Thị trấn đã được cấp đặc quyền để tổ chức họp chợ vào các ngày thứ Sáu.
Bạn có thể mua rong biển ở bất kỳ chợ địa phương nào.
Related words and phrases
business or trade, or the amount of trade in a particular type of goods
kinh doanh hoặc thương mại, hoặc số lượng giao dịch về một loại hàng hóa cụ thể
thị trường cà phê thế giới
Họ đã tăng thị phần của mình lên 10%.
Công ty sẽ mở rộng quy mô của mình để giành thêm thị phần.
thị trường tài sản/nhà ở/việc làm (= số lượng và loại nhà, công việc, v.v. có sẵn)
Họ đã dồn vào thị trường đồ thể thao (= bán nhiều nhất).
Các công ty mới đã tham gia vào thị trường.
Các ông lớn vẫn thống trị thị trường.
Một nhóm tương đối nhỏ các nhà sưu tập thúc đẩy thị trường nghệ thuật.
Các dòng sản phẩm hữu cơ đã mở rộng từ việc phục vụ một thị trường ngách nhỏ.
Sách của họ hướng đến thị trường đại chúng.
Những người cho vay đã tràn ngập thị trường với tín dụng dễ dàng.
Thị trường phát triển để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
Related words and phrases
a particular area, country or section of the population that might buy goods
một khu vực, quốc gia hoặc bộ phận dân cư cụ thể có thể mua hàng hóa
các nhà xuất khẩu muốn tiếp cận thị trường Nhật Bản
Việc mở rộng ra thị trường toàn cầu mang lại nhiều rủi ro hơn.
Họ cung cấp thịt bò cho thị trường trong nước.
Người tiêu dùng nữ trẻ, quan tâm đến sức khỏe là thị trường mục tiêu của chúng tôi.
Các thị trường mới nổi ở Châu Á và Châu Mỹ Latinh là những cơ hội xuất khẩu tốt nhất cho chúng tôi.
Họ đang hy vọng thâm nhập được vào thị trường Viễn Đông.
Các đĩa này được thiết kế cho các ứng dụng chuyên nghiệp hơn là cho thị trường tiêu dùng.
Không có thị trường thương mại rộng rãi cho những bản in này.
Tặng đồ chơi miễn phí là một cách phổ biến để khai thác thị trường gia đình.
Related words and phrases
the number of people who want to buy something
số lượng người muốn mua cái gì đó
thị trường ô tô cũ đang tăng trưởng/suy giảm
Không có nhiều thị trường dành cho nghệ thuật du lịch trên đảo.
New Zealand đang cạnh tranh trong một thị trường quốc tế về sinh viên tốt nghiệp y khoa.
Related words and phrases
people who buy and sell goods in competition with each other
người mua bán hàng hóa cạnh tranh với nhau
Thị trường sẽ quyết định xem đài truyền hình có tương lai hay không.
nền kinh tế dựa trên thị trường/do thị trường dẫn dắt/định hướng theo thị trường
Sản phẩm sáng tạo đi đầu xu hướng thị trường
Ông tin rằng việc điều tiết thị trường là một điều tốt.
Một số dịch vụ không thể để lại cho thị trường.
Related words and phrases
the business of buying and selling shares in companies and the place where this happens; a stock exchange
việc kinh doanh mua bán cổ phần trong các công ty và nơi diễn ra việc này; một sàn giao dịch chứng khoán
thị trường tương lai
sự sụp đổ của thị trường
Thị trường đóng cửa yếu hơn.
Thị trường phản ứng nhanh chóng trước những thông tin tiêu cực.
Thị trường đã giảm 15%.
Ông tin rằng cổ phiếu dầu mỏ sẽ hoạt động tốt hơn thị trường trong 12 tháng tới.
Những nỗ lực của chính phủ nhằm thao túng thị trường tiền tệ có xu hướng phản tác dụng.
Related words and phrases
All matches
Idioms