Definition of prevalence

prevalencenoun

sự phổ biến

/ˈprevələns//ˈprevələns/

The word "prevalence" has its roots in the Latin language. The Latin word "prevaleo" means "to be prevailing" or "to have power", and it is derived from "prae" meaning "before" and "valeo" meaning "to be strong". The Latin word "prevaleo" was later translated into Middle English as "prevale" and eventually evolved into the modern English word "prevalence". The term "prevalence" initially referred to the state of being widely prevailing or dominant. Over time, its meaning expanded to include the notion of being widespread or common, often in a particular disease or condition. In medicine, "prevalence" is now used to describe the proportion of a population affected by a specific disease or condition.

Summary
type danh từ
meaningsự thường xảy ra, sự thịnh hành, sự lưu hành, sự phổ biến khắp, sự lan khắp
namespace
Example:
  • In a recent study, the prevalence of obesity in the United States was found to be over 35%.

    Trong một nghiên cứu gần đây, tỷ lệ béo phì ở Hoa Kỳ được phát hiện là hơn 35%.

  • The prevalence of depression increases with age, particularly in women.

    Tỷ lệ mắc bệnh trầm cảm tăng theo tuổi tác, đặc biệt là ở phụ nữ.

  • The prevalence of smoking among teenagers has decreased significantly in the past decade.

    Tỷ lệ hút thuốc ở thanh thiếu niên đã giảm đáng kể trong thập kỷ qua.

  • The prevalence of heart disease in rural areas is higher than in urban areas.

    Tỷ lệ mắc bệnh tim ở vùng nông thôn cao hơn ở vùng thành thị.

  • The prevalence of type 2 diabetes is rapidly increasing in low- and middle-income countries.

    Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường loại 2 đang gia tăng nhanh chóng ở các nước có thu nhập thấp và trung bình.

  • The prevalence of food poisoning during summer months is higher due to the growth of bacteria in food left outside for too long.

    Tỷ lệ ngộ độc thực phẩm trong những tháng mùa hè cao hơn do vi khuẩn phát triển trong thực phẩm để bên ngoài quá lâu.

  • The prevalence of addiction to opioids has reached epidemic proportions in some parts of the world.

    Tình trạng nghiện thuốc phiện đã đạt đến mức độ nghiêm trọng ở một số nơi trên thế giới.

  • The prevalence of allergies to certain foods is more common in children than adults.

    Tình trạng dị ứng với một số loại thực phẩm phổ biến hơn ở trẻ em so với người lớn.

  • The prevalence of certain diseases is higher in populations that have limited access to healthcare.

    Tỷ lệ mắc một số bệnh cao hơn ở những nhóm dân cư có khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe hạn chế.

  • The prevalence of stress-related illnesses has grown considerably in recent years, due to the increasing pace of modern-day living.

    Tỷ lệ mắc các bệnh liên quan đến căng thẳng đã tăng đáng kể trong những năm gần đây do nhịp sống hiện đại ngày càng tăng.