affecting all or most people, places or things
ảnh hưởng đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, địa điểm hoặc sự vật
- books of general interest (= of interest to most people)
sách có lợi ích chung (= được hầu hết mọi người quan tâm)
- The general feeling was one of relief.
Cảm giác chung là nhẹ nhõm.
- The general opinion is that the conference was a success.
Ý kiến chung cho rằng hội nghị đã thành công.
- There is general agreement on that point.
Có sự đồng ý chung về điểm đó.
- The general trend has been a slow decline in output.
Xu hướng chung là sản lượng giảm chậm.
- The bad weather has been fairly general (= has affected most areas).
Thời tiết xấu khá chung chung (= đã ảnh hưởng đến hầu hết các khu vực).
- The general consensus was that the scheme was too expensive.
Sự đồng thuận chung là kế hoạch này quá tốn kém.
- A general sense of unease settled over the city.
Một cảm giác bất an chung bao trùm thành phố.
- There was a general amnesty for crimes committed during the civil war.
Có một lệnh ân xá chung cho những tội ác đã gây ra trong cuộc nội chiến.
- There was a general lack of adequate training.
Nói chung là thiếu đào tạo đầy đủ.