sự xuất hiện
/ˈɪnsɪdəns//ˈɪnsɪdəns/The word "incidence" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Latin words "in" meaning "into" and "cidere" meaning "to fall". In Latin, the phrase "in cidere" literally meant "to fall into" or "to come across". The word "incidence" was borrowed into Middle English from Old French, and initially referred to the act of falling or occurring suddenly. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of happening or occurring, particularly in relation to events or circumstances. Today, the word "incidence" is used in a variety of contexts, including medicine, law, and everyday conversation, to describe the occurrence or happening of something.
the extent to which something happens or has an effect
mức độ mà một cái gì đó xảy ra hoặc có tác động
một khu vực có tỷ lệ tội phạm cao
Quốc gia này có tỷ lệ mắc bệnh AIDS thấp nhất so với dân số.
Việc thiếu vitamin có thể giải thích cho tỷ lệ mắc bệnh tim cao hơn.
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao hơn ở những gia đình có nhân viên bức xạ.
tỷ lệ ô nhiễm không khí được ghi nhận cao nhất
the way in which light meets a surface
cách ánh sáng gặp một bề mặt
góc tới