Definition of frequency

frequencynoun

Tính thường xuyên

/ˈfriːkwənsi//ˈfriːkwənsi/

The word "frequency" originated in the late 17th century from the Latin word "freqūentia" meaning "happiness" or "occurrence." In its earliest usage, frequency referred to how often something occurred, regardless of its regularity. As the field of science developed in the 19th century, the term "frequency" found a new meaning in mathematics and physics. In 1864, the British scientist James Clerk Maxwell introduced the term to describe the number of repetitions of a phenomenon within a specific time interval, such as the number of waves that pass a fixed point in a given amount of time. In modern usage, frequency is a fundamental concept in science and engineering, particularly in fields such as communication, electronics, and astronomy. It represents the number of oscillations or occurrences of a recurrent event that take place within a unit of time, typically measured in hertz (Hz), which equals one cycle per second. The term "frequency" is also used in other fields, such as music theory, finance, and linguistics, to describe the rate at which something occurs or is repeated. Its ubiquity in modern discourse underscores the vital role frequency plays in understanding the world around us, from the vibrations of electromagnetic waves to the nuances of human communication.

Summary
typeDefault_cw
meaning(Tech) tần số
typeDefault_cw
meaning(vật lí) tần số
meaningangular f. tần số góc
meaningaudio f. tần số âm (thanh)
namespace

the rate at which something happens or is repeated

tốc độ mà một cái gì đó xảy ra hoặc được lặp đi lặp lại

Example:
  • Fatal road accidents have decreased in frequency over recent years.

    Tai nạn giao thông gây chết người đã giảm tần suất trong những năm gần đây.

  • Dawn was then visiting New York with increasing frequency.

    Lúc đó Dawn đang đến thăm New York với tần suất ngày càng nhiều.

  • a society with a high/low frequency (= happening often/not very often) of stable marriages

    một xã hội có tần suất cao/thấp (= xảy ra thường xuyên/không thường xuyên) của những cuộc hôn nhân ổn định

  • Users will be able to rearrange their icons by frequency of use.

    Người dùng sẽ có thể sắp xếp lại các biểu tượng của mình theo tần suất sử dụng.

  • The program can show us word frequency (= how often words occur in a language).

    Chương trình có thể hiển thị cho chúng ta tần số từ (= tần suất các từ xuất hiện trong một ngôn ngữ).

Extra examples:
  • Crime increases in frequency in less settled neighbourhoods.

    Tội phạm gia tăng tần suất ở những khu vực ít người định cư.

  • The drug can reduce the frequency and severity of attacks.

    Thuốc có thể làm giảm tần suất và mức độ nghiêm trọng của các cuộc tấn công.

  • These incidents have increased in frequency.

    Những sự cố này đã gia tăng tần suất.

the fact of something happening often

thực tế của một cái gì đó xảy ra thường xuyên

Example:
  • the alarming frequency of computer errors

    tần suất đáng báo động của lỗi máy tính

  • The relative frequency of this illness in the area is of concern to all doctors.

    Tần suất tương đối của căn bệnh này trong khu vực là mối quan tâm của tất cả các bác sĩ.

  • Objects like this turn up at sales with surprising frequency.

    Những món đồ như thế này được bán với tần suất đáng ngạc nhiên.

  • Bullets bounced off the rock with alarming frequency.

    Đạn bật ra khỏi đá với tần suất đáng báo động.

the rate at which a sound or electromagnetic wave vibrates (= moves up and down)

tốc độ mà âm thanh hoặc sóng điện từ dao động (= di chuyển lên và xuống)

Example:
  • a high/low frequency

    tần số cao/thấp

  • Electromagnetic waves of radio frequency can make molecules vibrate and heat up.

    Sóng điện từ tần số vô tuyến có thể làm cho các phân tử dao động và nóng lên.

the number of radio waves for every second of a radio signal

số lượng sóng vô tuyến trong mỗi giây của tín hiệu vô tuyến

Example:
  • a frequency band

    một dải tần

  • an FM radio frequency

    tần số đài FM

  • There are only a limited number of broadcasting frequencies.

    Chỉ có một số tần số phát sóng hạn chế.