công, công cộng, thông thường, phổ biến
/ˈkɒmən/The word "common" has a rich history! The term originated from the Old English words "gemæn" and "gun", which together meant "belonging to all" or "shared". This sense of shared ownership or collective property is reflected in the medieval English term "common land", referring to communal grazing areas or shared resources. Over time, the meaning of "common" expanded to include the idea of being widely known, familiar, or ordinary. This sense is seen in phrases such as "common sense" or "common knowledge". In modern English, the word "common" often implies a lack of distinction, familiarity, or universality. Interestingly, the Latin root "communis" also influenced the development of the word "common", further solidifying its connection to the concept of shared or collective ownership.
happening often; existing in large numbers or in many places
xảy ra thường xuyên; tồn tại với số lượng lớn hoặc ở nhiều nơi
một vấn đề/sự việc/việc làm thông thường
một đặc điểm/chủ đề chung
loại chấn thương phổ biến nhất
Ung thư vú là dạng ung thư phổ biến nhất ở phụ nữ ở đất nước này.
Jackson là một tên tiếng Anh phổ biến.
Một số loài chim từng là cảnh tượng phổ biến giờ đây đang trở nên quý hiếm.
một lỗi chính tả phổ biến
Bệnh tim là nguyên nhân gây tử vong phổ biến nhất ở những người trên 85 tuổi.
Bệnh rất phổ biến ở ngựa non.
Dị ứng với sữa khá phổ biến ở thời thơ ấu.
Đau dạ dày là tình trạng rất phổ biến ở trẻ em.
Những vấn đề này bây giờ có vẻ khá phổ biến.
Đó là một tình huống khá phổ biến, tôi biết.
Jones và Davies là những cái tên phổ biến ở xứ Wales.
Loại nấm này thường xuất hiện trong rừng vào thời điểm này trong năm.
Related words and phrases
shared by or belonging to two or more people or by the people in a group
được chia sẻ bởi hoặc thuộc về hai hoặc nhiều người hoặc bởi những người trong một nhóm
Họ có chung sở thích là chụp ảnh.
có một tổ tiên/kẻ thù chung
sự cần thiết phải hợp tác để đạt được mục tiêu chung
Chúng ta đang làm việc cùng nhau vì một mục đích chung.
Các nhóm khác nhau đều học tiếng Ả Rập nên họ có một ngôn ngữ chung.
quyền sở hữu chung về đất đai
Quyết định này được đưa ra vì lợi ích chung (= lợi ích của mọi người).
Đó là, theo sự đồng ý chung, bờ biển đẹp nhất của Scotland (= mọi người đều đồng ý rằng nó là như vậy).
các tính năng cơ bản phổ biến cho tất cả các ngôn ngữ của con người
Thái độ này là phổ biến đối với hầu hết nam thanh niên trong lực lượng vũ trang.
ordinary; not unusual or special
bình thường; không có gì bất thường hay đặc biệt
Tác phẩm của Shakespeare rất phổ biến trong giới bình dân vào thời của ông.
Trong mắt hầu hết mọi người, cô ấy chẳng khác gì một tên tội phạm thông thường.
Bạn sẽ nghĩ rằng anh ấy sẽ có phép lịch sự thông thường để xin lỗi (= đây sẽ là hành vi lịch sự mà mọi người mong đợi).
Đó chỉ là phép lịch sự thông thường để cho cô ấy biết chuyện gì đang xảy ra (= mọi người sẽ mong đợi điều đó).
Yến mạch là thực phẩm chủ yếu của người dân thường.
Những lá thư từ chối lịch sự là một vấn đề lịch sự thông thường.
found or living in quite large numbers; not rare
được tìm thấy hoặc sống với số lượng khá lớn; không hiếm
ếch vườn thông thường
Tôi muốn có một bản ghi âm về loài chim cu gáy thông thường.
Cá kiếm không phổ biến ở vùng biển châu Âu.
typical of somebody from a low social class and not having good manners
điển hình của ai đó thuộc tầng lớp xã hội thấp và không có cách cư xử tốt
Cô nghĩ anh ta rất tầm thường và ít học.
Tôi mong bạn đừng dùng từ đó nữa vì nó nghe rất phổ biến.
Tôi không thích Sandra. Cô ấy có vẻ hơi bình thường đối với tôi.
Đừng dùng từ đó, nó cực kỳ phổ biến.
Anh ta tầm thường như một thứ rác rưởi, nhưng anh ta có rất nhiều bạn bè sang trọng.
All matches