sự tích cực
/ˌpɒzəˈtɪvəti//ˌpɑːzəˈtɪvəti/The word "positivity" has its roots in the 17th century, derived from the Latin word "positus," meaning "placed" or "laid." In the 14th century, the verb "posit" emerged, meaning "to place" or "to put." The adjective "positive" followed in the 15th century, describing something that is actual, real, or certain. The term "positivity" began to take shape in the 19th century, specifically in the fields of psychology and philosophy. It referred to the act of placing or affirming something as true or actual, as well as the state of being optimistic or having a positive outlook. Over time, the term "positivity" has evolved to encompass a broader range of meanings, including the cultivation of a positive mental attitude, the elimination of negative thoughts and emotions, and the promotion of optimism and well-being. Today, "positivity" is often used to describe a mindset or approach that emphasizes the positive aspects of life.
the practice of being positive in your attitude and focusing on what is good in a situation
thực hành thái độ tích cực và tập trung vào những điều tốt đẹp trong một tình huống
Chúng tôi muốn gửi thông điệp tích cực và lạc quan ngay cả trong thời điểm đen tối này.
Related words and phrases
the fact that a particular substance, condition or feature is present
thực tế là một chất, tình trạng hoặc đặc điểm cụ thể hiện diện
sự tích cực của tế bào khối u
Tỷ lệ dương tính với xét nghiệm Covid của bang đã tăng lên 14,5%.