Definition of affection

affectionnoun

sự yêu mến

/əˈfɛkʃn/

Definition of undefined

The word "affection" has its roots in Latin. It comes from the verb "afficere," which means "to do or act on." In the 14th century, the term "affection" emerged, initially referring to a strong or intense action or operation. Over time, its meaning shifted to describe a deep emotional feeling or emotion, particularly in the context of friendship, love, or fondness. In the 15th century, the word gained its modern connotation, encompassing notions of warmth, tenderness, and care. Today, "affection" is often used to describe the feelings of love, fondness, or admiration people have for one another. The word has also been adapted into various languages, including Old French ("affection") and German ("Affection"). Throughout its evolution, the concept of affection has remained a vital part of human relationships, fostering strong bonds and emotional connections between individuals.

Summary
type danh từ
meaningsự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
meaningtình cảm, cảm xúc
examplehope is one of the most pewerful affections of man: hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người
meaning((thường) : towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý
exampleto have an affection for children: yêu trẻ
exampleto win someone's affection: được ai thương yêu
namespace

the feeling of liking or loving somebody/something very much and caring about them

cảm giác thích hoặc yêu ai đó/cái gì rất nhiều và quan tâm đến họ

Example:
  • Children need lots of love and affection.

    Trẻ em cần rất nhiều tình yêu thương và tình cảm.

  • He didn't show his wife any affection.

    Anh không hề thể hiện tình cảm với vợ.

  • She was held in deep affection by all her students.

    Cô được tất cả học sinh của mình yêu mến sâu sắc.

  • Mr Darcy’s affection for his sister

    Tình cảm của anh Darcy dành cho em gái anh ấy

  • I have a great affection for New York.

    Tôi có một tình cảm lớn với New York.

Extra examples:
  • He just wants a bit of affection.

    Anh chỉ muốn một chút tình cảm thôi

  • He'll be remembered with genuine affection.

    Anh ấy sẽ được nhớ đến với tình cảm chân thành.

  • I don't go in for public displays of affection.

    Tôi không tham gia vào việc thể hiện tình cảm nơi công cộng.

  • She had developed a real affection for him.

    Cô đã nảy sinh tình cảm thực sự với anh.

  • She had tried hard to win his affection.

    Cô đã cố gắng rất nhiều để giành được tình cảm của anh.

a person’s feelings of love

cảm xúc yêu thương của một người

Example:
  • Anne had two men trying to win her affections.

    Anne có hai người đàn ông đang cố gắng giành được tình cảm của cô.

  • The object of her affections was a young man named Paul.

    Đối tượng mà cô yêu mến là một chàng trai trẻ tên Paul.