Definition of path

pathnoun

đường mòn, hướng đi

/pɑːθ/

Definition of undefined

The word "path" has its roots in Old English and Germanic languages. It comes from the Proto-Germanic word "pathiz," which is derived from the Proto-Indo-European root "peth-," meaning "to stretch out." This root is also seen in the Latin word "pedem," meaning "foot," and the Greek word "pous," meaning "foot." In Old English, the word "path" referred to a track or trail made by humans or animals, often in a wilderness or woodland area. This sense of the word has persisted over time, with modern English using "path" to describe a route or course that someone or something follows. The word has also taken on other meanings, such as a course of action or a mental or spiritual journey. Despite its evolution, the basic sense of "path" as a marked or worn route remains intact.

Summary
type danh từ
meaningđường mòn, đường nhỏ
examplemountain path: đường mòn trên núi
meaningcon đường, đường đi, đường lối
examplethe path of a comes: đường đi của sao chổi
exampleon the path of honour: trên con đường danh vọng
typeDefault_cw
meaningbước, đường đi; quỹ đạo
meaningp. of continuous group quỹ đạo trong một nhóm liên tục
meaningp. of a projectile đường đạn
namespace

a way or track that is built or is made by the action of people walking

một con đường hoặc đường đi được xây dựng hoặc được thực hiện bởi hành động của người đi bộ

Example:
  • a dirt/gravel/concrete path

    một con đường đất/sỏi/bê tông

  • Follow the path through the woods.

    Đi theo con đường xuyên qua rừng.

  • They walked along the cliff path to the next town.

    Họ đi dọc theo con đường vách đá để đến thị trấn tiếp theo.

  • The path led up a steep hill.

    Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc.

  • a coastal path

    một con đường ven biển

Related words and phrases

a plan of action or a way of achieving something

một kế hoạch hành động hoặc một cách để đạt được một cái gì đó

Example:
  • Her sister followed a different career path.

    Em gái cô đã đi theo một con đường sự nghiệp khác.

  • There is no easy path to success.

    Không có con đường dễ dàng để thành công.

  • Here are some pointers to set you on the right path.

    Dưới đây là một số gợi ý để giúp bạn đi đúng hướng.

  • The company cannot continue on its current path.

    Công ty không thể tiếp tục đi theo con đường hiện tại.

Extra examples:
  • Our country is heading down the wrong path and needs to change.

    Đất nước chúng ta đang đi sai đường và cần phải thay đổi.

  • The president urged the rebels to choose the path of peace.

    Tổng thống kêu gọi quân nổi dậy lựa chọn con đường hòa bình.

  • So many people are seeking some kind of spiritual path.

    Rất nhiều người đang tìm kiếm một loại con đường tâm linh nào đó.

Related words and phrases

a line along which somebody/something moves; the space in front of somebody/something as they move

một đường mà ai đó/cái gì đó di chuyển; khoảng trống phía trước ai/cái gì khi họ di chuyển

Example:
  • Three men blocked her path.

    Ba người đàn ông chặn đường cô.

  • He threw himself into the path of an oncoming vehicle.

    Anh ta lao mình vào làn đường của một chiếc xe đang chạy tới.

  • We're trying to get people out of the path of the storm.

    Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão.

  • The avalanche forced its way down the mountain, crushing everything in its path.

    Trận tuyết lở lao xuống núi, nghiền nát mọi thứ trên đường đi của nó.

Related words and phrases

Idioms

beat a path to somebody’s door
if a lot of people beat a path to somebody’s door, they are all interested in something that person has to sell, or can do or tell them
  • Top theatrical agents are beating a path to the teenager's door.
  • cross somebody’s path | people’s paths cross
    if somebody crosses somebody’s path or their paths cross, they meet by chance
  • I hope I never cross her path again.
  • Our paths were to cross again many years later.
  • lead somebody up/down the garden path
    (informal)to make somebody believe something that is not true
    (choose, follow, take, etc.) the line/path of least resistance
    (to choose, etc.) the easiest way of doing something
    the primrose path
    (literary)an easy life that is full of pleasure but that causes you harm in the end
    smooth the path/way
    to make it easier for somebody/something to develop or make progress
  • These negotiations are intended to smooth the path to a peace treaty.
  • We’re trying to smooth the way for women who want to resume their careers.