tập giấy
/pæd//pæd/The word "pad" has multiple origins depending on its usage. In the context of a soft, cushioned surface, the word originated from the Hindi word "paṭ" (पट) meaning a "sheet" or "mat," which was borrowed by the Urdu language and ultimately adopted in English during the British colonial era. In the 19th century, the word "pad" was used to describe a thin cushion or mattress, typically made of materials like cotton or kapok, which was used to sit or sleep on. This usage of "pad" as a shortened form for "padding" or "mattress" is still commonly used today, particularly in the context of camping and outdoor activities. In other contexts, such as in the world of technology and electronics, the word "pad" is used to describe a touchscreen input device. This usage of "pad" is thought to originate from the verb "to pad," which originally meant to add extra elements or material to something, but came to describe a small input device that offered additional features and functionality to electronic devices, such as tablets or computers. In these cases, the "pad" serves as a separate peripheral device, rather than a component of the device itself. Overall, the use of "pad" as a versatile and adaptable word reflects the evolving language and technology of modern society, as well as the continued influence of Indian and South Asian culture on the English language in both its historical and contemporary forms.
a thick piece of soft material that is used, for example, for cleaning or protecting something or for holding liquid
một miếng vật liệu mềm dày được sử dụng, ví dụ, để làm sạch hoặc bảo vệ một cái gì đó hoặc để giữ chất lỏng
miếng làm sạch thuốc dành cho da nhạy cảm
băng vệ sinh (= mà phụ nữ sử dụng trong kỳ kinh nguyệt)
a number of pieces of paper for writing or drawing on, that are fastened together at one edge
một số mảnh giấy để viết hoặc vẽ, được gắn chặt với nhau ở một cạnh
một tập giấy phác thảo/viết
Cô luôn giữ một tập giấy và một cây bút chì bên cạnh điện thoại.
Cô ấy viết nguệch ngoạc trên một tập giấy khi nói.
Related words and phrases
the soft part under the foot of a cat, dog, etc.
phần mềm dưới chân mèo, chó, v.v.
Một con mèo phát hiện các rung động thông qua các miếng đệm ở bàn chân của nó.
a small piece of rough material used for cleaning pans, surfaces, etc.
một mảnh vật liệu thô nhỏ được sử dụng để làm sạch chảo, bề mặt, v.v.
một miếng cọ rửa
Related words and phrases
a flat surface where a spacecraft or a helicopter takes off and lands
một bề mặt phẳng nơi tàu vũ trụ hoặc máy bay trực thăng cất cánh và hạ cánh
bãi đáp trực thăng
Hai tên lửa đẩy sẽ cung cấp năng lượng cho tàu con thoi rời bệ phóng.
Related words and phrases
a piece of thick material that you wear in some sports, for example football and cricket, to protect parts of your body
một mảnh vật liệu dày mà bạn mặc trong một số môn thể thao, ví dụ như bóng đá và cricket, để bảo vệ các bộ phận của cơ thể bạn
miếng đệm đầu gối
Related words and phrases
the large flat leaf of some water plants, especially the water lily
lá phẳng lớn của một số cây thủy sinh, đặc biệt là hoa súng
miếng hoa huệ nổi
Related words and phrases
the place where somebody lives, especially a flat
nơi ai đó sống, đặc biệt là một căn hộ
Anh ấy chuyển về căn nhà độc thân cũ của mình.
Related words and phrases
Phrasal verbs